Examples of using Tem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và một vòng màu vàng cũng được thêm vào bên trên của tem.
Họ nên cho ảnh tôi lên tem.
Hơn nữa hãy nghĩ đến số tiền tiết kiệm được khi mua tem.
Loại màng sử dụng: màng nylon dạng cuộn có gắng tem và chỉ.
Năm Công ty tem.
Film có thể in, dán keo và dán tem.
Một biểu tượng trên tem.
Thị trưởng Pro Tem Barry Bruce đọc lời tuyên bố với luật sư Michael Ye trong phiên họp hội đồng thành phố tại Hawaiian Gardens, California vào ngày 13/ 3/ 2018.
in tem, nhãn và các sản phẩm bao bì cho các nghành như: điện tử, y tế, thực phẩm.
Xác định để giữ cho hòa bình, nhà vua đã ra lệnh cho quân đội của mình để làm whatevcer nó cần để giữ tem từ đi qua cửa.
Văn phòng tem cho biết sẽ in
Ngoài ra còn phải kể tới kẻ khủng bố đã vô tư mở quả bom thư của chính mình khi nó được trả lại vì không dán đủ tem.
Văn phòng tem cho biết sẽ in
hoặc dán tem để có được sản phẩm đã sẵn sàng.
dán tem nóng, dán sticker,
Trên các quầy hàng, có thể tìm thấy các bộ sưu tập hóa tệ và tem, cũng như thủ công mỹ nghệ, đồ trang trí vặt, vải có giá trị và đồ cổ.
Chỉ cần nhìn hộp và hàng tem liệt kê tính năng cũng có thể thấy đây là một thiết bị rất đa dụng.
Theo nhiệt độ gia công dập được chia thành dập nóng và dán tem lạnh.
Bảo tàng Tem Singapore có những con tem bưu điện có tuổi từ thập niên 1830.
Thông thường, phải mất khoảng 15- 30 phút để có được tem visa tại sân bay Việt Nam khi đến.