THÀNH CÔNG CỦA HỌ in English translation

their success
thành công của họ
công của họ
their successful
thành công của họ
sự thành công
their achievement
thành tích của họ
thành tựu của họ
thành công của họ
their accomplishment
thành tích của họ
thành công của họ
thành tựu của họ
their successes
thành công của họ
công của họ
their achievements
thành tích của họ
thành tựu của họ
thành công của họ
they are to succeed

Examples of using Thành công của họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thông qua tài trợ từ McKnight, Think Small đã có thể hợp tác với Reading Corp để đưa chương trình xóa mù chữ thành công của họ vào chăm sóc trẻ em gia đình.
Through funding from McKnight, Think Small has been able to partner with Reading Corp to bring their successful literacy program into family child care.
Cái niềm tin gần như thơ dại của anh em Wright, rằng họ có thể làm ra một chiếc máy có thể bay được, là nguyên nhân chủ yếu của thành công của họ.
The Wright brothers' almost childish faith that they could build a machine which would fly was the main- spring of their accomplishment.
khả năng thành công của họ càng lớn bấy nhiêu.
know that the more they learn, the more likely they are to succeed.
Trong thực tế, Aparg không làm được nhiều quảng cáo, vì vậy đó không thể là lý do cho những con số thành công của họ.
In fact, Aparg doesn't do a lot of advertisement at all, so that can't be the reason for their successful numbers.
Thành công của họ tại các giải đấucạnh tranh nhất thế giới của LPGA Tour sẽ là nguồn cảm hứng cho nhiều tay golf trẻ ASEAN.
Their successes at the world's toughest competitions in the LPGA Tour will be an inspiration for many young ASEAN golfers.
Mức độ thành công của họ chính là sự phản ánh cho những nỗ lực mà họ đã bỏ ra.
Their achievements will then be a reflection of the effort they put in.
Hơn cả các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp trên toàn thế giới sẽ được mời để chia sẻ kinh nghiệm thành công của họ và phân tích xu hướng phát triển toàn cầu.
More than 200 Industry leaders from around the world will be invited to share their successful experience and analyze the global development trend.
Mặc dù thành công của họ có thể dường như là kết quả của kế hoạch cẩn thận, đây thường không có gì hơn phần thưởng của sự lạc quan không thể lay chuyển.
Although their successes may seem to be the result of careful planning, these are often nothing more than rewards of unshakable optimism.
Thành công của họ là một sự khuyến khích mà chúng ta có thể làm tương tự
Their successes are an encouragement that we can do the same if we pay attention to changes
ăn mừng thành công của họ.
and celebrating their successes.
họ nhấn mạnh những đó kiểm tra thành công của họ và cố gắng quên đi những thất bại của họ..
exchange markets are no different than other people; they emphasize their successes and try to forget about their failures.
điều này cũng là hợp lý vì thành công của họ là giống nhau.
Howard as equally competent, which made sense since their accomplishments were identical.
Guild ăn mừng thành công của họ nhưng vẫn không quên cẩn thận bảo vệ bí mật.
The guild was celebrating their triumph, not forgetting to carefully guard their secret.
Còn nếu các đại lý thấy bạn đang làm đến gãy cả lưng vì thành công của họ thì gần như chẳng có gì mà họ không làm cho bạn.
If, on the other hand, your franchisees see you breaking your back to help them succeed, there's almost nothing they won't do for you.
Có qúa nhiều người đo đếm mức độ thành công của họ bằng số tiền họ kiếm được hoặc những người họ làm thân được,” ông chia sẻ trên LinkedIn.
Too many people measure how successful they are by how much money they make or the people that they associate with,” he wrote on LinkedIn.
Một phần thành công của họ dựa trên may mắn- còn lại dựa trên tính hiệu quả.
Some Part of their successes were based on luck-the rest is lay on efficiency.
Hãy nhìn vào những lý do đằng sau thành công của họ và có lẽ một ngày nào đó doanh nghiệp của bạn cũng sẽ phát triển như vậy.
Look to the reasons behind its success and perhaps one day you can build the next magical business.
Thành công của họ dựa trên may mắn- còn lại dựa trên tính hiệu quả.
Part of their successes were based on luck- the rest is based on efficiency.
Cho đến khi họ biết rằng sự xác nhận bên ngoài không phải là thước đo thực sự thành công của họ, họ có thể cảm thấy không hài lòng bởi những nỗ lực của họ..
Until they learn that external validation is not the true measure of their success, they may feel unsatisfied by their efforts.
Để tận dụng thành công của họ, Zombies đã lưu diễn tại Mỹ với sự dẫn dắt của Delta Promotion.
To capitalize on their success, the Zombies toured the US under the guidance of Delta Promotions.
Results: 906, Time: 0.0359

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English