THÀNH PHỐ CÓ RẤT NHIỀU in English translation

city has a lot
city has so much

Examples of using Thành phố có rất nhiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Từ thời điểm bạn đặt chân vào thành phố, có rất nhiều điều cần làm,
From the time you set foot in the city, there are lots of things to do, attractions to see,
Phần lớn thời gian trong thành phố, có rất nhiều quán cà phê xung quanh đó cung cấp wifi miễn phí và bạn thể nhận những tín hiệu lên khi bạn đang ở trên các tầng thấp hơn.
Most of the time in towns, there are tons of cafes close to that offer you totally free wifi and you can decide those alerts up when you might be on the decrease flooring.
Phần lớn thời gian trong thành phố, có rất nhiều quán cà phê xung quanh đó cung cấp wifi miễn phí và bạn thể nhận những tín hiệu lên khi bạn đang ở trên các tầng thấp hơn.
Most of the time in cities, there are tons of cafes around that offer free wifi and you can pick those signals up when you're on the lower floors.
Phần lớn thời gian trong thành phố, có rất nhiều quán cà phê xung quanh đó cung cấp wifi miễn phí
Most of the time in cities, there are tons of cafes close to that offer totally free wifi and you can select individuals signals up when
Tuy nhiên, thành phố có rất nhiều bí ẩn;
Nonetheless, the city holds an abundance of mysteries;
Thành phố có rất nhiều hoạt động sẽ quyến rũ trong nhiều giờ.
The city is packed full of activities that will captivate for hours.
San Francisco: Thành phố San Francisco là một thành phố có rất nhiều cảnh đẹp để cho bạn ghé thăm.
A: San Francisco is a beautiful city with plenty of places to visit.
Thành phố có rất nhiều biển chỉ dẫn bằng tiếng Anh và người dân luôn giúp đỡ nhiệt tình mỗi khi bạn hỏi đường họ.
But in the big cities there's lots of English and people will always help you when you ask.
Thành phố có rất nhiều điều để xem
The city has such a great amount to see and do,
Mỗi thành phố có rất nhiều hoạt động,
Each city has loads of activities, groups,
Tuy nhiên, thành phố có rất nhiều bí ẩn; nó đã tinh thần của riêng mình mà làm cho nó không thể nhầm Gdansk cho bất kỳ nơi nào khác.
Nonetheless, the city holds an abundance of mysteries; it has got its own spirit which makes it impossible to mistake Gdansk for any other place.
Không gì ngạc nhiên khi một thành phố có rất nhiều di chuyển và lắc đã trở thành môi trường sống lý tưởng cho các nhà lãnh đạo thế giới và luminaries.
No wonder then that a city where so much is moving and shaking has become the ideal habitat for world leaders and luminaries.
Và ở thành phố có rất nhiều việc làm thêm.
And there's plenty more work to be done in the city.
Bản thân thành phố có rất nhiều để cung cấp.
The city itself has a lot to offer.
Bản thân thành phố có rất nhiều để cung cấp.
The city itself has plenty to offer.
Bản thân thành phố có rất nhiều để cung cấp.
The town itself has plenty to offer.
Bản thân thành phố có rất nhiều để cung cấp.
However the city itself has much to offer.
Điểm đặc biệt của địa lý Hà Nội là trong lòng thành phố có rất nhiều hồ.
A special feature of Hanoi geography is that there are many lakes in the city.
Thành phố có rất nhiều lời khen ngợi trong nhận xét sinh viên, với một phản hồi mô tả nó như sau“….
The city earns plenty of praise in our student survey, with one respondent describing it as“….
Thành phố có rất nhiều lời khen ngợi trong nhận xét sinh viên,
The city earns plenty of praise in our student survey, with one respondent describing it as“… cultural,
Results: 3040, Time: 0.0311

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English