Examples of using Thành phố thịnh vượng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhộn nhịp của thành phố thịnh vượng nhất Việt Nam.
Đến cuối thế kỷ 13, Venice đã là thành phố thịnh vượng nhất ở châu Âu.
Người ta cho rằng Tarquinii( Etruscan Tarchnal) đã là một thành phố thịnh vượng khi Demaratus of Corinth mang những người công nhân Hy Lạp đến.
Trong một thành phố thịnh vượng tên là Thành phố Russell, một omen đe
Khi Magellan đến Brunei năm 1521, ở đó đã là một thành phố thịnh vượng, có cộng đồng thương mại phát triển gắn với mạng lưới buôn bán Trung Hoa- Đông Nam Á.
Bộ phim" Garo: Vanishing Line" rong một thành phố thịnh vượng tên là Thành phố Russell,
Thật ra thì Ayutthaya đã là một thành phố thịnh vượng từ trước khi nó được lập làm kinh đô của vua Ù Thoong.
Ngày nay, Palermo ngày càng trở thành một thành phố thịnh vượng với sự phát triển vượt bậc kể từ năm 1980 và trung tâm kinh tế của nó xoay quanh du lịch và dịch vụ.
Một thành phố thịnh vượng cũng nằm trên địa điểm này vào thời Mishnah.
một lần nữa trở thành một thành phố thịnh vượng.
Từng là một làng đánh cá nhỏ, Cancún ở phía đông bắc của bán đảo nay đã phát triển thành một thành phố thịnh vượng.
Quản lý tài nguyên của mình để thiết kế và xây dựng một thành phố thịnh vượng.
nhìn ra trung tâm của Ithaca, một thành phố thịnh vượng với đầy đủ nghệ thuật,
bỏ lỡ một thành phố thịnh vượng đầy những cửa hàng,
Giữa thành phố thịnh vượng của Trung Quốc nói chung
và là thành phố thịnh vượng nhất ở Đông Á,
Những tiện ích đang được mở rộng của PSB Academy tại một thành phố thịnh vượng, sôi nổi sẽ mang lại cho người học một địa điểm thú vị để học tập và trải nghiệm một phong cách sống mới.
Theo ông quản trị Tim Murray cho biết, nhiều thành phố thịnh vượng nhất của Trung Quốc đã được lập ra theo cách này,
Nagoya là một thành phố thịnh vượng, nổi tiếng với những công viên đẹp,
từ đó chúng tôi có thể xây dựng một thành phố thịnh vượng và cuối cùng là cả một nền văn minh tự sinh tồn trên sao Hỏa”.