THẦN DIỆU in English translation

miraculous
kỳ diệu
thần kỳ
phép lạ
kì diệu
lạ lùng
kỳ lạ
phép màu
thần kì
thần diệu
phép mầu
magical
kỳ diệu
ma thuật
huyền diệu
phép thuật
thần kỳ
kì diệu
pháp thuật
huyền bí
huyền ảo
huyền thuật
miracle
phép lạ
phép màu
kỳ diệu
thần kỳ
kì diệu
phép mầu
kỳ tích

Examples of using Thần diệu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sáu Lạy là phương cách thần diệu của Thiên Chúa ban cho nhân loại để thoát khỏi thiên tai sắp xảy ra.
The Six Kowtows is a miraculous way God gives mankind to escape the impending disaster.
Omega 3: Thật không sai khi gọi Omega 3 là" thực phẩm thần diệu của thế kỷ 21".
Omega-3 oils have been called“the miracle food of the 21st century.”.
Khi còn bé, mẹ của Achille dường như ngâm y trong nước của dòng sông thần diệu Styx, nhờ vậy toàn thân y được che chở chống mọi hiểm nguy.
When still a baby, Achilles' mother had supposedly dipped him into the waters of the magical river Styx, resulting in the protection of his body from all dangers.
Sự xuất hiện thần diệu của Đức Maria chỉ là sự kiện đầu tiên trong số nhiều truyền thuyết và bí ẩn liên quan đến Thánh địa Las Lajas này.
The miraculous appearing of the virgin is only the first of a number of myths and mysteries linked to the Las Lajas Sanctuary.
Không có một ai trên trái đất có thể trải nghiệm một kinh nghiệm thần diệu mà không có niềm tin.
Not a single person on earth can experience a miraculous experience without faith.
những năng lực thần diệu.
he possessed unhindered clairvoyance and miraculous powers.
Giáo sư hỏi bà đã dùng phương thức thần diệu nào để kéo những bé trai đó ra khỏi khu ổ chuột và đạt được thành công như vậỵ.
He asked her what magic formula she had used to pull these boys out of the slums into successful achievement.
Sau khi bạn đã được chứng kiến sự thần diệu của chiến lược này ở nhà, hãy chỉ cho cô giáo của nhóc chiêu đó.
After you have watched the magic of such strategy at home, tip off his teacher.
FSO3H- SbF5(" Axít thần diệu").
was stabilized by superacids, like FSO3H-SbF5("Magic Acid").
Không phải lo lắng, đây được coi là một trong những phương thuốc thần diệu để loại bỏ vết rạn da khi mang thai.
Not to worry. This is regarded as one of the miracle cures to remove pregnancy stretch marks.
khiến xứ Moors thần diệu rơi vào thời kì tăm tối chưa từng có.
became more ferocious and cooler, leaving the land of Moors miraculously falling into an unprecedented darkness.
Nhưng chính từ những cội rễ này đã xuất hiện một sự sáng tạo mới thần diệu, độc đáo và mạnh mẽ đến mức mà ngày nay vẫn còn gây sốc và áp đảo chúng ta.”.
But from these roots there emerged a miraculous new creation of such originality and power that still today it shocks and overwhelms us.
Ngài đã xuất hiện như một phần của mạng lưới thần diệu của giác tánh vô tận,
He has arisen as part of the magical web of timeless awareness,
Và, thật kỳ lạ khi nghĩ rằng, trong việc tiếp nhận cái cơn bệnh[ malady] của linh hồn này, thế giới cũng đã tiếp nhận một công cụ thần diệu cho việc đưa những xã hội
And it is strange to think that in receiving this malady of the soul the world also received a miraculous instrument for raising societies
The Force Awakens đã khơi dậy những kỷ niệm thần diệu của phần IV Star Wars năm 1977:
John Hiscock wrote:"All I can say is The Force Awakens evokes magical memories of 1977's Star Wars Episode IV:
Với địa vị ngày càng lớn lao của trẻ con trong gia đình, ngày Noel trở thành một buổi lễ của trẻ em, một đêm thần diệu mà hầu như tất cả mọi ước nguyện trẻ con được thành sự thật trong sự sung sướng của những người lớn.
With the growing importance of children in the family, Christmas has now become a children's celebration: a magical night in which almost every childish wish comes true in the joy of the adults.
Một khi con hiểu được điều này và nó trở nên một phần đời của con, ngày Giáng Sinh sẽ trở nên thích thú hơn và thần diệu hơn bởi vì con đã trở nên y thức sự thần diệu ở con khi ông già Nô- ên sống trong lòng con.
Once you understand this and it becomes a part of you, Christmas becomes even more exciting and more magical because you come to realize the magic comes from you when Santa lives in your heart.
Đó là người hiểu được sự thần diệu của cuộc sống, chiến đấu đến phút cuối cùng cho điều mình tin tưởng và nghe thấy tiếng chuông nhà thờ được giữ sâu trong lòng biển cả.
He is someone capable of understanding the miracle of life, of fighting to the last for something he believes in-and of hearing the bells that the waves set ringing on the seabed.".
Nếu chịu nhìn cho kĩ, bạn sẽ vẫn phát hiện ra phản chiếu trong đôi mắt mơ màng của nó hình ảnh những con yêu tinh và những cái cây ước thần diệu, thậm chí còn có cả dấu vết của ma thuật còn vương sau vành tai trái của nó.
If you look closely, you will still see the reflection of elves and magic wishing trees in his dreamy little eyes, maybe even a trace of stardust smudged behind his left ear.
chúng ta có thể sẽtìm ra một chìa khóa thần diệu để giúp chúng ta loại bỏ mọi thứ.
unrealistic expectation that somehow, somewhere, we will find that magic key that will help us get rid of everything.
Results: 67, Time: 0.0313

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English