Examples of using Tuyệt diệu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là một đêm tuyệt diệu, đúng không Max?
Tuyệt diệu. Món đó tôi khoái nhất đó.
Tuyệt diệu. Món đó tôi khoái nhất đó.
Thật tuyệt diệu!
Bạn bè cũng tuyệt diệu nữa.
Ta không mong đợi điều đó ở khắp mọi nơi. Thật là tuyệt diệu.
Chúa nói:“ Thật tuyệt diệu!
Gian thực như video chat sẽ thực sự tuyệt diệu.
Một điều hiếm có và tuyệt diệu.”.
Cái gì bà cũng tuyệt diệu.
Ta không thể nói gì hơn ngoài‘ tuyệt diệu'”“ Ngài quá khen.
Bạn bè cũng tuyệt diệu nữa.
Các Tiruvanaikkaval cũng là một ngôi đền Hindu tuyệt diệu trong Trichy.
Tchekhov dạy:“ Trong con người, mọi thứ phải tuyệt diệu”.
Một điều hiếm có và tuyệt diệu.”.
Và vị thì ngon tuyệt diệu.
Bạn đang làm điều tuyệt diệu.
Ngập tràn những bí ẩn và niềm vui thích tuyệt diệu.
Thiên nhiên có thể tuyệt diệu.
Chiến thắng tại Madrid là tuyệt diệu.