Examples of using Tuyệt diệu nhất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mặt trời thì vĩ đại nhất, chói lọi rực rỡ nhất và tuyệt diệu nhất của sự sáng trên trời,
Chung quanh kinh đô này như là trung tâm điểm, Jayavarman VII đã xây dựng nhóm các công trình tuyệt diệu nhất chưa bao giờ được tiến hành từ đầu óc
Chẳng có gì giống như một căn bệnh thập tử nhất sinh làm bạn ước mình có thể tận hưởng những điều tuyệt diệu nhất và cả những trải nghiệm thất vọng một lần nữa, rằng bạn có thể mở tiệc trong nỗi đau và cảm giác có lỗi, tình yêu và niềm vui.
Tại Hoa- kỳ, không có một thành phố nào mà không có một Hội thánh ấm cúng để bạn có thể đến và gặp được những con người tuyệt diệu nhất nước Mỹ.
Carbon là thứ tuyệt diệu nhất trần đời.
Đó là điều tuyệt diệu nhất về mẹ tôi.
Hy vọng cuối cùng và tuyệt diệu nhất của nhân loại.
Có người nói Tình yêu là điều tuyệt diệu nhất trên đời.
Anh đã đánh mất thiên thần, nhưng tìm lại được con quỷ tuyệt diệu nhất.
Trời ơi, đó là khúc nhạc tuyệt diệu nhất ta từng nghe được!".
Hassidism khởi sinh từ những câu chuyện của Baal Shem là sự nở hoa tuyệt diệu nhất.
Có người từng nói, âm thanh tuyệt diệu nhất trên thế giới là tên của chính mình.
Đây chắc chắn là… đêm tuyệt diệu nhất tôi từng có trong một thời gian dài.
Bạn có biết điều tuyệt diệu nhất tôi đã thấy trong ngày hôm đó là gì không?
Đây quả thực là việc làm tuyệt diệu nhất trên thế gian!
Là phát minh tuyệt diệu nhất của.
Buổi sáng tuyệt diệu nhất.
Francesca đang có những tin tuyệt diệu nhất đấy.”.
Đó là âm thanh tuyệt diệu nhất trên thế gian này.
Đó là âm thanh tuyệt diệu nhất trên thế gian này.