Examples of using Thề trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thì thề trên đầu các con tao.
Thề trên Kinh Thánh.
Thề trên mộ bố chuyện này thật 100%.
Thề trên Kinh Thánh?
Ta thề trên những thanh gươm ta đó!
Ta thề trên tên của mình.”.
Ta thề trên danh dự của ta.
Tôi thề trên tính mạng của mình!”.
Cháu thề trên mộ mẹ cháu, cháu thề đấy!".
Thề trên Kinh Thánh.
Cậu phải thề trên cuốn kinh thánh này'”.
Anh thề trên mạng sống của anh.
Tôi thề trên danh dự của tôi, của con tôi”.
Tôi thề trên mạng sống của các con mình….
Thề trên Kinh Thánh?
Tôi thề trên mạng sống của tôi.
Thề trên Kinh Thánh.
Ta thề trên tên của mình.”.
Thề trên Kinh Thánh.
Cậu phải thề trên cuốn kinh thánh này'”.