Examples of using Thề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thề đấy!
Cháu phải thề là sẽ đứng ngoài chuyện này.”.
Anh thề là không còn ai nữa.
Tôi không muốn thề.
Anh thề đigt;.< Romeo: Anh thề!!!
Lần này tôi thề thật.
Họ, thề chiến đấu đến cùng.
Anh thề chẳng gặp em.
Ta thề không nhìn mặt!
Không thì tôi thề sẽ quyết sống mái với nó.
Hắn thề với nàng.
Tôi thề là đã nhắc gã ít nhất 3 lần.
Tôi đã thề giữ bí mật.
Thề với ông tôi chưa hề đụng đến người cô ta.
Tôi thề sẽ không bao giờ đụng tới rượu bia nữa”.
Ngài đã từng thề là sẽ không bao giờ làm vậy.
Và tôi tự thề với mình rằng ngày mai sẽ kiểm soát việc ăn uống.
Anh thề là mình đã nghe thấy tiếng rên rỉ của Monty.
Ngươi thề, những điều ngươi nói đều là thật?
Mình thề không bao giờ nói chuyện với anh ta nữa.