Examples of using Thị phần toàn cầu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con số này cao hơn nhiều so với các mẫu iPhone chiếm khoảng 10% thị phần toàn cầu trong quý II/ 2019, theo nhà cung cấp dữ liệu Statista.
PayPal đã giành được thị phần toàn cầu và eBay tiếp tục cải thiện các chỉ số chính.
Các đơn vị được bán và với 17,1% thị phần toàn cầu, một phần của rất nhiều thương hiệu phụ Xiaomi.
Với việc chiếm 22% thị phần toàn cầu, Nhật Bản là thị trường chính đối với các sản phẩm dược thực phẩm.
Đây là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất trên thế giới, với thị phần toàn cầu là 89%.
hoặc 4,11% thị phần toàn cầu.
kiểm soát 65% thị phần toàn cầu trong các kiểm soát CNC trên toàn thế giới.
Alcatel xuất xưởng với con số kỷ lục trong quý 2/ 2014 khẳng định sự tăng trưởng 40% và chiếm 4% thị phần toàn cầu.
duy trì thị phần toàn cầu trên 15%.
chiếm 53% thị phần toàn cầu.
những biến động sẽ khiến 15% thị phần toàn cầu thay đổi trong tương lai gần.
Ví dụ, các thiết bị Google Pixel chỉ chiếm ít hơn 1% thị phần toàn cầu, theo IDC.
Không có gì ngạc nhiên nhưng Alibaba chiếm vị trí thứ ba với 4,6% thị phần toàn cầu, trước Google và IBM.
chiếm 55% thị phần toàn cầu, theo hãng nghiên cứu NetMarketShare.
Trong lĩnh vực tìm kiếm, Bing chiếm chưa tới 3% thị phần toàn cầu, trong khi Google có hơn 90%.
Phone trong mảng phát triển thị trường, chiếm 3% thị phần toàn cầu.
BTCC chiếm tới 45% thị phần toàn cầu chỉ trong vòng 1 tháng qua.
TCL đã trở thành nhà sản xuất TV Trung Quốc đầu tiên đạt thị phần toàn cầu ít nhất 8% trên cơ sở hàng quý.
Năm 2018, Google đã xuất xưởng khoảng 4,7 triệu chiếc smartphone, chỉ chiếm 0,3% thị phần toàn cầu, công ty nghiên cứu IDC cho biết.