Examples of using Thị trường mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thông số kỹ thuật chính: dành cho thị trường Mỹ.
Bằng mọi giá quay lại thị trường Mỹ”.
Thông báo này không đề cập đến thị trường Mỹ.
Giấy chứng nhận 4. CE sang thị trường châu Âu và thị trường Mỹ.
Đều đã phải rút khỏi thị trường Mỹ.
Mitsubishi sẽ không rút khỏi thị trường Mỹ.
Truy cập vào nền tảng tuân thủ FINRA cho thị trường Mỹ.
Hãy nhìn vào thị trường Mỹ.
Sẽ chỉ có hai biến thể sẽ được cung cấp tại thị trường Mỹ.
Ban đầu, Google Assistant chỉ dành cho thị trường Mỹ.
Ngoài ra, một chiến dịch gửi thư trực tiếp sẽ nhắm tới 85 phần trăm thị trường Mỹ.
IPhone đang thống trị thị trường Mỹ.
Theo ông, làm thế nào để những sản phẩm VN có thể xâm nhập thị trường Mỹ?
Chúng tôi không quá cần thị trường Mỹ.
Thứ nhất, Trung Cộng ngày càng phụ thuộc nhiều vào sự tiếp cận thị trường Mỹ.
Với 4C, Alfa Romeo đánh dấu sự trở lại thị trường Mỹ.
Huawei vẫn sẽ không từ bỏ thị trường Mỹ.
Chúng tôi sẽ không rút khỏi thị trường Mỹ”.
Điểm thứ nhất: Trung Quốc ngày càng phụ thuộc nhiều vào sự tiếp cận thị trường Mỹ.
Và ngày hôm nay sẽ rất sôi động khi thị trường Mỹ mở cửa.