Examples of using The aviator in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiết kế trang phục đẹp nhất: The Aviator- Sandy Powell.
Làm thế nào để đến The Aviator Hotel từ Sân bay London Luton.
Một ví dụ kiểu như,“ Phim The Aviator nói về cái gì?”.
Cô đóng tiếp vai diễn trong The Aviator( 2004) và Click( 2006).
The Aviator đã được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 25 tháng 12 năm 2004.
Leonardo DiCaprio đưa nhà sản xuất Howard Hughes vào cuộc sống trong phim The Aviator( 2004).
Leonardo DiCaprio đưa nhà sản xuất Howard Hughes vào cuộc sống trong phim The Aviator( 2004).
Leonardo DiCaprio đưa nhà sản xuất Howard Hughes vào cuộc sống trong phim The Aviator( 2004).
Phong cách bắt đầu tất cả, The Aviator, vẫn còn mạnh mẽ cho đến tận ngày nay.
Blanchett từng hai lần đoạt Oscar diễn xuất với các phim" The Aviator" và" Blue Jasmine.".
Một ví dụ sinh động về một người bị OCD là nhân vật Leonardo DiCaprio, trong The Aviator.
Tượng vàng Oscar của nữ diễn viên Cate Blanchett cho vai diễn Katharine Hepburn trong The Aviator vào năm 2004.
Các phim được đề nghị giải phim xuất sắc nhất là" The Aviator"," Finding Neverland"," Million Dollar Baby".
Blanchett, người đoạt giải Oscar cho phim The Aviator, năm 2004, sẽ thể hiện nhân vật Galadriel, Nữ chúa Lothlorien.
Con gái của Martin với người vợ thứ 5 là Francesca đã xuất hiện trong The Aviator và Điệp vụ Boston.
Cô cũng là người Australia duy nhất từng giành hai giải Oscar cho các phim Blue Jasmine( vai chính) và The Aviator( vai phụ).
Chúng tôi lại quay về từ khóa“ aviator” một lần nữa, lần này bối cảnh là trên một trang dành riêng cho phim,“ The Aviator”.
The Aviator đã trở thành một phong cách nổi tiếng của kính mát khi TướngDouglas MacArthur đã đổ bộ lên bãi biển ở Philippines trong Thế chiến II.
John Logan, biên kịch được đề cử Oscar đằng sau bộ phim The Aviator, Hugo và hai phim James Bond Skyfall và Spectre, sẽ viết kịch bản.
tỉ phú Howard Hughes trong phim The Aviator.