Examples of using The meg in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Meg là bộ phim thuộc thể loại kinh dị hành động do Jon Turteltaub đạo diễn.
The Meg nuốt chửng đấu thủ cạnh tranh, thu về 45 triệu đôla sững sờ.
Tác phẩm“ The Meg” là bộ phim mới nhất của Jason Statham.
Và phim cá mập tiền sử The Meg với Jason Statham.
Một cảnh trong phim The Meg.
Tên Tiếng Anh: The Meg.
Xem thêm về The Meg.
Để tạo ra" The Meg", chúng tôi cần một lượng sức mạnh xử lý lớn trong hệ thống máy tính của chúng tôi.
Địa điểm cũng quan trọng- phần hành động trong The Meg đã được di chuyển từ Maui trong tiểu thuyết tới Trung Quốc.
Taylor đã hợp tác với Suyin mạo hiểm cuộc sống của mình để đối đầu với kẻ săn mồi lớn nhất mọi thời đại, the Meg.
là phần tiếp theo hay làm lại, như The Meg chứng minh.
Nếu Crazy Rich Asians có thể theo chân mở màn tuyệt hơn mong đợi của The Meg, Warner Bros.
Nếu Crazy Rich Asians có thể theo chân mở màn tuyệt hơn mong đợi của The Meg, Warner Bros.
Cá Mập Siêu Bạo Chúa( The Meg) là bộ phim về loài cá mập mới nhất chuẩn bị được ra mắt, tiếp nối những bộ phim kinh điển như Jaws, Deep Blue Sea, Sharknado,… và hàng loạt các bộ phim cùng đề tài khác.
Trong The Meg, Statham vào vai một chuyên gia thợ lặn,
The Meg, diễn ra ở Trung Quốc,
Mở màn chỉ một tuần sau khi The Meg gây sốc khi làm ăn ở Bắc Mỹ( 45 triệu đôla tuần công chiếu) tốt ngang ở Trung Quốc( 50 triệu đôla).
Rampage với Dwayne Johnson; và phim cá mập tiền sử The Meg với Jason Statham.
Với WB đang cưỡi trên con sóng thành công của Crazy Rich Asians, The Meg và A Star is Born,
Tuy vậy, Ehret ủng hộ cảm xúc của một vị đồng nghiệp ở Smithsonian trong khoảnh khắc cá megalodon xuất hiện dưới ánh đèn sân khấu:" Nếu bạn xem' The Meg' là một bộ phim hành động