THEO PHONG CÁCH NHẬT BẢN in English translation

in japanese style
theo phong cách nhật bản
a japanese-style
kiểu nhật
theo phong cách nhật bản
a japanese style
kiểu nhật
theo phong cách nhật bản

Examples of using Theo phong cách nhật bản in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Shoyoen- một khu vườn nhỏ theo phong cách Nhật Bản, nằm bên cạnh phía sau nhà kho báu.
Shoyoen, a small Japanese style garden, is located next to the treasure house.
Theo phong cách Nhật Bản chủ yếu là các tảng đá ngang ổn định, sử dụng nhiều loại đá có hình dạng và kích cỡ khác nhau.
In the Japanese style are mostly stable horizontal rockeries, which uses many stones of various shapes and sizes.
Ngôi chùa theo phong cách Nhật Bản nằm ở cuối con đường trong vườn,
The Japanese-style temple is located at the end of the garden path,
Một phòng ngủ theo phong cách Nhật Bản là sự kết hợp giữa sự tinh tế và tối giản, cộng với một triết lý duy nhất cho đất nước nhỏ bé này.
The Japanese style bedroom is a combination of refinement and minimalism plus the philosophy inherent only in this small country.
Gạo được sử dụng trong nấu ăn theo phong cách Nhật Bản và nhiều giám đốc chuyên nghiệp sử dụng nó trong các món ăn của họ.
The rice is used in Japanese-style cooking and many professional chiefs make use of it in their dishes.
Cùng với đó, đồ họa theo phong cách Nhật Bản cũng rất tuyệt nữa,
Along with that, the Japanese style graphics are also great, especially for the
Lần đầu tiên tôi trải nghiệm nó ở BC, Khách sạn tự hào có 17 phòng theo phong cách Nhật Bản, từ khoảng 9800 yen đến 14000 yen,
The hotel itself has 17 Japanese style rooms ranging from about 9800 yen to 14000 yen,
Trên tàu có một nhà hàng sushi, buồng tắm và nhà hát theo phong cách Nhật Bản, nhưng các hành khách hiện chủ yếu bị giới hạn trong phòng của họ.
The ship has a sushi restaurant, Japanese style bath and theatre, but passengers are now mostly confined to their rooms.
Phòng tiệc theo phong cách Nhật Bản đích thực đã lấp lánh trên trần nhà,
Authentic Japanese style banquet room has paintings on the ceiling, traditional color painting,
Chúng bao gồm xuất khẩu giáo dục thể chất theo phong cách Nhật Bản cho các trường học ở các nước đang phát triển và hỗ trợ việc tổ chức các sự kiện thể thao.
These include exporting Japanese-style physical education to schools in developing countries and supporting the hosting of sporting events.
Vậy nên Pinkerton“ kết hôn theo phong cách Nhật Bản: trong 999 năm,
So I am marrying in the Japanese style: for 999 years,
Fuji- Hakone Guesthouse là một nhà trọ gia đình theo phong cách Nhật Bản, chỉ cách trạm xe buýt Senkyoro- mae 1 phút di chuyển.
Fuji-Hakone Guesthouse is a family style Japanese inn, located only 1 minute away from Senkyoro-mae bus stop.
Tác phẩm“ Katsuwaka of the Dawn Lagoon” đã được tạo ra theo phong cách Nhật Bản nhờ thuật toán GAN.
Katsuwaka of the Dawn Lagoon” was created in a Japanese style using the same GAN algorithm.
Người ta đang thức tỉnh trước thực tế là bất kỳ ai trên thế giới cũng có thể làm phim hoạt hình theo phong cách Nhật Bản.”.
People are waking up to the fact that anyone around the world can make Japanese-style animation.”.
Gỗ white oak cũng thường được sử dụng như một loài khung gỗ trong kiến trúc theo phong cách Nhật Bản.
White Oak is also commonly used as a timber frame species in Japanese style architecture.
Là Hiệu trưởng của PCI, tôi cam kết sẽ đem đến cho các bạn một môi trường học tập mới theo phong cách Nhật Bản, chất lượng đào tạo Nhật Bản..
As the Rector of the PCI, I am committed to bringing you a new learning environment under Japanese style and training quality under Japanese standards.
một khu vườn theo phong cách Nhật Bản đẹp đã được tạo ra.
a nice Japanese style garden has been created.
Ngoài ra, bạn cũng có thể được nghỉ lễ có lương trong cùng điều kiện như việc làm theo phong cách Nhật Bản.
In addition, you can also get paid holidays under the same conditions as Japanese-style employment.
Một series truyện tranh có thể trở nên phổ biến đến mức nó được làm thành một anime- hoạt hình theo phong cách Nhật Bản.
A manga series may become popular enough that it is made into an anime(アニメ)- Japanese styled animation.
hòa hợp theo phong cách Nhật Bản.
Chinese cuisine and adapted to Japanese style.
Results: 101, Time: 0.0244

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English