Examples of using Theory of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nghĩ Eddie Redmayne đã miêu tả tôi rất tốt trong Theory of Everything Movie'- ông viết-' Anh ấy đã dành thời gian với những người bị bệnh ALS để anh ấy có thể xác thực cặn kẽ.
Trong bài nghiên cứu tiêu biểu:“ Một lý thuyết về hôn nhân”( A Theory of Marriage), xuất bản năm 1973,
Trong The Theory of Moral tình cảm Smith sử dụng khái niệm này để duy trì một" nhỏ giọt xuống" lý thuyết,
Ribet liên kết phát biểu của Fermat với theory of elliptic curves.
Với phương pháp thiết kế Nozick hiểu là phương pháp vận dụng trí tuệ tập thể để chỉ ra đâu là loại xã hội tốt nhất có thể( ví dụ phương pháp của Rawls trong A Theory of Justice).
đặc biệt là các dạng theory of modular.
Operations Management( Systems Thinking& Dynamics), Theory of Constraints, LEAN
Trong cuốn sách A Theory of Justice( Một lý thuyết về công bằng), triết gia John
Chủ nghĩa thực tế ham muốn( Preference utilitarianism) được nhắc đến lần đầu tiên vào năm 1977 bởi John Harsanyi trong tác phẩm“ Morality and the theory of rational behavior”,[ 48]”,
Nó chủ yếu bao gồm những phản biện về lý thuyết hình thức của Plato( Plato' s theory of Forms), nơi
Problems in the Theory of Automorphic Forms năm$ 1970$,
Cuối cùng, trong bài báo tiêu đề" Mathematical Formulation of the Quantum Theory of Electromagnetic Interaction" năm 1950 và bài" An Operator
Các công trình như Theory of Economic Development( Cambridge,
Griffin- Peter Griffin là tác giả nổi tiếng của" Theory of Blackjack: Hướng dẫn của Người chơi Card Hoàn chỉnh cho Trò chơi 21"
Sicario và Theory of Everything đã viết nhạc nền cho bộ phim mother!
The Boy in the Striped Pyjamas, The Theory of Everything, Black Beauty,
Nhưng nếu Winfield và những nhà nghiên cứu thông minh khác phát triển được những cỗ máy thực sự có khả năng“ học”, họ có thể tìm ra công thức bí mật đằng sau theory of mind, và khi đó con người cuối cùng cũng có thể có được robot quản gia, giúp việc hoặc tài xế, giống như trong ước mơ của chúng ta.
giới phê bình bắt đầu vào năm 2015 khi các đề cử như Boyhood, Theory of Everything, Whiplash, và người chiến thắng cuối cùng Birdman đều thất bại trong việc tạo sự chú ý cỡ- bom tấn ở phòng vé.
một trong những thành quả khi nhắc tới thể thao theo cách hiểu chung là các cuốn Homo Ludens của Johan Huizinga hay Theory of the Leisure Class của Thorstein Veblen.
như" Lý thuyết về kiến thức tiềm ẩn trong quan niệm về thế giới của Goethe"( The Theory of Knowledge Implicit in Goethe" s World Conception( 1886))of Freedom( 1894).">