Examples of using Thiệt mạng tại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cơn bão thảm họa đã khiến ít nhất 44 người thiệt mạng tại Bahama và ít nhất 5 người tử vong ở Mỹ.
Ngoài ra, đoàn sẽ thăm căn cứ không quân Hmeymim để đặt hoa để tưởng niệm quân nhân Nga thiệt mạng tại Syria.
Kể từ năm 2013, ít nhất 600 người đã thiệt mạng tại Trung Quốc và hơn 1.500 người ngã bệnh vì H7N9.
với 263 thường dân thiệt mạng tại các vùng đông dân cư từ ngày 31/ 1 đến 5/ 2.
khi 56 tù nhân thiệt mạng tại bang Amazonas.
Có ít nhất 43 quân nhân Mỹ thiệt mạng tại Afghanistan, biến tháng này thành tháng có nhiều thiệt hại nhất kể từ khi cuộc chiến bắt đầu cách nay 8 năm.
Trước đó chưa đầy 2 tuần, một vụ tấn công tương tự cũng xảy ra khiến một người đàn ông thiệt mạng tại một khu vực khác ở thủ phủ bang Texas.
Người thiệt mạng tại Bihar, Gaya,
Mưa lớn và lũ lụt đã làm ít nhất ba người thiệt mạng tại trung bộ nước Ý.
một phụ nữ thiệt mạng tại thị trấn Nepalganj ở miền Tây Nam.
Mỗi năm, có hơn 500 người, phần lớn là phụ nữ, thiệt mạng tại Pakistan vì những vụ giết người danh dự.
ít nhất 16 người thiệt mạng tại các ngôi làng
Hai người thiệt mạng tại Hong Kong kể từ tháng 12 năm ngoái sau khi bị lây nhiễm virút H7N9 tại Hoa lục.
Hàng chục người thiệt mạng tại một nhà tù của Yemen sau cuộc không kích của liên quân do Ả Rập Saudi dẫn đầu, tin tức cho biết.
Hồi tháng 4, một trận bão đã làm 15 người thiệt mạng tại bang Uttar Pradesh
Gần 100 tù nhân thiệt mạng tại các nơi giam giữ của Mỹ ở Iraq
Hơn 600 người thiệt mạng tại thung lũng Kathmandu
Hơn 100 người đã thiệt mạng tại quốc gia Nam Mỹ trong những tháng gần đây sau một loạt các cuộc biểu tình chống Chính phủ.
Báo cáo của UNDSS cho thấy có ít nhất 5 người đã thiệt mạng tại khu vực kể từ giữa tháng 9 do tin đồn ma cà rồng kích động làn sóng bạo lực.
Chuyên gia còn đưa ra các dẫn chứng như vụ 150 thường dân thiệt mạng tại tỉnh Nangarhar,