THIỆT MẠNG TRONG in English translation

die in
chết trong
thiệt mạng trong
qua đời trong
tử vong trong
mất mạng trong
dead in
chết trong
người thiệt mạng trong
tử vong trong
thiệt mạng trong
đời trong
dead vào
killed in
giết trong
kill trong
chết người trong
died in
chết trong
thiệt mạng trong
qua đời trong
tử vong trong
mất mạng trong
perished in
chết trong
bị diệt vong trong
tàn lụi trong
bị hư mất trong
mất mạng trong
dies in
chết trong
thiệt mạng trong
qua đời trong
tử vong trong
mất mạng trong
dying in
chết trong
thiệt mạng trong
qua đời trong
tử vong trong
mất mạng trong

Examples of using Thiệt mạng trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ít nhất 75 người thiệt mạng trong các cuộc biểu tình ở Ethiopia.
At least 75 people have been killed during weeks of protests in Ethiopia.
Tại Jakarta và Surakarta, có trên 1.000 người thiệt mạng trong các trung tâm mua sắm.
In Jakarta and Surakarta over 1,000 people died inside shopping malls.
Ước tính có khoảng 2 triệu người dân Campuchia thiệt mạng trong thời gian này.
Up to two million Cambodians are estimated to have died during that period.
Kể từ tháng 3/ 2018, đã có 155 người Palestines thiệt mạng trong các cuộc biểu tình.
Since March, 155 Palestinians have been killed during the protests.
Hoàng tử Ả Rập Saudi Mansour bin Muqrin thiệt mạng trong vụ rơi trực thăng.
Saudi Prince Mansour bin Muqrin has died in a helicopter.
Kayla là con tin người Mỹ thứ tư thiệt mạng trong tay IS.
Kayla is the fourth American to die in ISIS custody.
Dĩ nhiên, không có thường dân thiệt mạng trong cuộc chiến này.
Of course, there were no civilian casualties in this battle.
Bé trai Martin Richard 8 tuổi thiệt mạng trong vụ đánh bom.
Year-old boy, Martin Richard had died in the bombings.
Hàng nghìn thường dân đã thiệt mạng trong năm nay.
Thousands of civilians have died within the last year.
Hơn 1,300 người Palestine và 13 người Israel thiệt mạng trong vụ xung đột này.
More than 1,300 Palestinians and 13 Israelis are killed in the conflict.
Và họ là hai người Mỹ duy nhất thiệt mạng trong cuộc xung đột này.
They would be the only U.S. casualties in the conflict.
Ước tính có khoảng 2 triệu người dân Campuchia thiệt mạng trong thời gian này.
It is estimated that between 2-4 million Cambodians perished during this time.
Ông là lính đặc nhiệm duy nhất thiệt mạng trong chiến dịch.
He is the only officer to have died in the operation.
Không một công dân Mỹ nào thiệt mạng trong vụ Chechnya.
Not one American life was lost in that Chechen mess.
Ba phụ nữ và một người đàn ông thiệt mạng trong vụ tai nạn trên đường cao tốc khi chạy qua phong cảnh đá đỏ ở miền nam Utah vào thứ Sáu.
Three women and one man perished in the crash on a highway running through the red-rock landscape of southern Utah on Friday.
Billiegirl đã trở thành một trong hàng ngàn loài động vật đã thiệt mạng trong các vụ cháy rừng chết người tàn phá tiểu bang California.
Billiegirl the cat became one of thousands of animals who have perished in the deadly wildfires ravaging the state of California.
Cảnh sát Canada cho biết hai nhân viên cảnh sát nằm trong số 4 người thiệt mạng trong vụ xả súng.
Police in Canada say that two of their officers are among four people shot dead in the east of the country.
đã có 200.000 người thiệt mạng trong cuộc nội chiến gần 4 năm qua.
the aid of the Syrian people, with 200,000 dead in the nearly four-year civil war.
hơn 125.000 người thiệt mạng trong những con sóng khổng lồ.
more than 125,000 people perished in the giant waves.
Ít nhất 64 người thiệt mạng trong vụ cháy tại một khu mua sắm phức hợp tại Kemerovo, Nga.
At least 64 people die in a shopping centre fire in Kemerovo, Russia.
Results: 2946, Time: 0.0509

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English