Examples of using Thiago silva in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiago Silva là đội trưởng.
Thiago Silva trở lại Milan.
Thiago Silva quan trọng hơn Neymar.
Thiago Silva- 30 triệu đôla.
Sự trở lại của Thiago Silva.
Thiago Silva muốn quay lại AC Milan.
Thiago Silva đang hạnh phúc ở Milan.
HV Thiago Silva( Đội trưởng).
Thiago Silva- Hồ sơ giải đấu UEFA.
Anh ấy là một Thiago Silva nhỏ".
Tôi luôn xem Thiago Silva thi đấu.
Tôi luôn xem Thiago Silva thi đấu.
Thiago Silva thuyết phục Philippe Coutinho đến PSG.
Thiago Silva- Thành tích thi đấu FIFA.
Brasil HV Thiago Silva( Đội trưởng).
Neymar thay thế Thiago Silva thành đội trưởng của Brazil.
Thiago Silva- cầu thủ Brazil xuất sắc nhất châu Âu.
Thiago Silva phủ nhận PSG có ý định báo thù Rennes.
Mất thêm Thiago Silva là tổn thất quá lớn với Brazil.
Tôi không định bán Thiago Silva với bất kỳ giá nào”.