THOA in English translation

apply
áp dụng
nộp đơn
xin
sử dụng
thoa
ứng dụng
bôi
đắp
ứng tuyển
dab
thoa
chấm
nhẹ
một miếng
chấm chấm nhẹ
put
đặt
đưa
bỏ
khiến
nói
đeo
cất
ra
nhét
tống
rub
chà
chà xát
xoa
cọ xát
thoa
bôi
dụi
thoa
application
ứng dụng
đơn
áp dụng
xin
fork
nĩa
ngã ba
dĩa
nhánh
phuộc
thoa
rẽ nhánh
chia tách
hardfork
phân tách
lather
bọt
thoa
bôi
rửa
xoa
applying
áp dụng
nộp đơn
xin
sử dụng
thoa
ứng dụng
bôi
đắp
ứng tuyển
applied
áp dụng
nộp đơn
xin
sử dụng
thoa
ứng dụng
bôi
đắp
ứng tuyển
dabbing
thoa
chấm
nhẹ
một miếng
chấm chấm nhẹ
rubbing
chà
chà xát
xoa
cọ xát
thoa
bôi
dụi
applies
áp dụng
nộp đơn
xin
sử dụng
thoa
ứng dụng
bôi
đắp
ứng tuyển

Examples of using Thoa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thoa rượu vang đỏ qua đêm.
Marinate in red wine overnight.
Thoa ít nhất 30 phút trước khi ra khỏi nhà.
Wear it at least 30 minutes before stepping out of the house.
Thấy chưa? Bạn ấy sẽ thoa cho mình, mình sẽ thoa cho bạn ấy.
See, she will rub it on me, I will rub it on her.
Bơm 1~ 2 lần ở bước cơ bản, thoa đều lên mặt.
Pump 1~2 times at essence step, apply it on your face evenly.
Giữ trong 15 phút và nếu cơn đau kéo dài, thoa liên tục.
Hold it for 15 minutes and if the pain persists, apply it continuously.
Đừng dùng khăn làm khô tóc trước khi thoa serum.
Do not towel dry your hair before you apply serum.
Để làm điều này, chỉ cần thoa dầu óc chó ấm lên da đầu
To do this, just apply warm walnut oil to the scalp and hair, leave it for 2 hours
Vò nhàu chiếc khăn giấy và nhanh chóng thoa trên mảng mà bạn cần thể hiện những đám mây.
Crumple up the paper towel and quickly dab on the areas where you need the clouds to show.
Vắt kiệt nước thừa từ vải, và thoa nó lên da sau khi vải đã hấp thụ càng nhiều dầu càng tốt từ bề mặt nước.
Squeeze out the excess water from the cloth, and apply it to the skin after the cloth has absorbed as much of the oil as possible from the surface of the water.
Đối với da hỗn hợp, bạn có thể thoa kem dưỡng ẩm ở những vùng khô ráo trên mặt.
For combination skin, you can put moisturizer in dry areas of your face.
Bật chìa khóa và thoa các nút khởi động
Turn the key and dab the starter button
Tôi liên tục giữ ẩm cho da, thoa kem và kem dưỡng da( tôi cố gắng đảm bảo rằng chúng không chứa cồn và parafin).
I constantly moisturize my skin, apply creams and lotions(I try to ensure that they do not contain alcohol and paraffin).
Thoa một lượng nhỏ a- xít salicylic lên vùng da mụn trước khi đi ngủ, sau khi rửa mặt.
Put small amounts of salicylic acid onto affected areas before you go asleep, after you have washed your face.
Khi làm sạch, lấy một lượng bọt thích hợp, thoa nhẹ lên mặt
When cleansing, take an appropriate amount of bubbles, rub gently on the face like a massage,
Thoa dầu thầu dầu trên khu vực da cực kỳ khô trên khuôn mặt của bạn, chẳng hạn như các góc của mũi, quanh miệng, và xung quanh chân tóc.
Dab castor oil on extremely dry areas of your face, such as the corners of the nose, around the mouth, and around the hairline.
Để sử dụng dầu cây trà, trộn hai giọt dầu trong 2 thìa nước và thoa nó vào nách của bạn hay bất kỳ khu vực có mùi khác.
To use tea tree oil, mix two drops of the oil in 2 tablespoons of water and apply it to your underarms or any other smelly areas.
Nông dân như Thoa là một trong những người đầu tiên được hưởng lợi ích từ việc chuyển sang trồng lúa bền vững.
Farmers like Thoa have been among the first to benefit from the move to sustainable rice farming.
Chỉ thoa một lượng nhỏ trên da của bạn,
Just put a small amount on your skin,
Như việc bác bác sĩ sẽ thoa dầu tỏi lên khắp cơ thể của người phụ nữ và để cô ấy ngủ đến sáng.
Some doctors would rub oil all over a woman's body and tell her to lie down until the morning.
Bạn cũng có thể thoa hoặc quét sạch khu vực với rượu và sau đó khô hoàn toàn.
You could also dab or wipe the area with alcohol and then dry completely.
Results: 1080, Time: 0.0548

Top dictionary queries

Vietnamese - English