Examples of using Tiếp tục cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xin thương tiếp tục cầu nguyện cho cháu Micae nhá.
Hãy hạ mình và tiếp tục cầu nguyện, AnMa 34: 18- 27.
Bà nhờ tôi tiếp tục cầu nguyện thêm cho bà ngày đó.
Trong bất kỳ tình huống nào, hãy cầu nguyện và tiếp tục cầu nguyện.
Anh ta bắt đầu cầu nguyện, rồi lại cứ thế tiếp tục cầu nguyện trong vài phút.
Anh ta bắt đầu cầu nguyện, nhưng tiếp tục cầu nguyện trong vài phút.
Lòng tôi rất vui và tiếp tục cầu nguyện.
Cùng nhau, không bao giờ mệt mỏi, chúng ta hãy tiếp tục cầu nguyện để xin Chúa ban cho chúng ta ân sủng hiệp nhất trọn vẹn với nhau.
Chỉ cần tiếp tục cầu nguyện, vì ngọn lửa vẫn đang cháy
Chúng ta phải tiếp tục cầu nguyện để mọi thứ có thể được cải thiện- cuộc chiến có thể kết thúc, và mọi người dân lại có thể tiếp tục cuộc sống bình thường của họ.
Chúng ta cần tiếp tục cầu nguyện để đạt được sự hiểu biết trọn vẹn về chính Đức Chúa Trời.
Vì lý do này, chúng ta sẽ tiếp tục cầu nguyện cho ĐGH Benedict để ngài vẫn có thể vững vàng sau hành động dũng cảm này.”.
Tôi muốn lập lại những lời chia buồn của tôi với gia đình của các em và hứa tiếp tục cầu nguyện cho nhiều người vô tội bị mất mạng sống của mình.
Lạy Chúa, con sẽ tiếp tục cầu nguyện đặc biệt cho những điều tốt đẹp mà con chưa thấy hoàn thành.
Tôi tiếp tục cầu nguyện cho không biết bao nhiêu nạn nhân, cho những người bị thương và cho tất cả cộng đồng ở đó, bị đau khổ quá lớn.
Ông tiếp tục cầu nguyện và nhận được sự mặc khải cho Giáo Hội trong suốt cuộc đời mình.
Hãy tiếp tục cầu nguyện cho bất cứ ai cản đường ta bị hủy diệt.
Và tôi cũng cám ơn cả các tín hữu biết rõ các mục tử tốt lành của mình và tiếp tục cầu nguyện và nâng đỡ các vị.
Trong tinh thần này, trước tiên chúng tôi xin tất cả anh chị em tiếp tục cầu nguyện cho sự thành công của FI.