TOÀN BỘ SỰ TỒN TẠI in English translation

entire existence
toàn bộ sự tồn tại
toàn bộ sự hiện hữu
whole of existence
toàn bộ sự tồn tại
tổng thể của sự tồn tại
toàn bộ sự sống của
in the totality of existence
toàn bộ sự tồn tại
the total existence

Examples of using Toàn bộ sự tồn tại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng sự thật ngược lại, toàn bộ sự tồn tại của xã hội tôn giáo này dựa trên một hệ thống thứ bậc cứng nhắc và tàn bạo.
But the whole existence of this religious order was based on a rigid and brutal class system.
Toàn bộ sự tồn tại của hắn đều bị phủ quyết,
For his entire existence to be denied, it was the
Và khi bạn có sáng tỏ của tâm thức thì toàn bộ sự tồn tại hiển lộ thực tại của nó cho bạn.
And when you have a clarity of consciousness the whole existence reveals its reality to you.
Đôi khi chúng ta cần nén toàn bộ sự tồn tại của mình trong một thời gian ngắn.
Sometimes we need to compress our whole existence into a short time.
Bởi vì toàn bộ sự tồn tại của chúng không là gì khác ngoài chống đối lại cuộc cách mạng lịch sử vĩ đại….
That is because its entire existence is nothing more than a protest against a great historical revolution….
Sau cùng, toàn bộ sự tồn tại- mỗi một hình dạng,
After all, the entirety of existence- every shape, sound, character
Khi bạn đang hài hòa thì toàn bộ sự tồn tại cũng trong hài hòa cho bạn.
When you are in harmony, the entire existence is in harmony for you.
Và cái ngày bạn có thể phản chiếu toàn bộ sự tồn tại trong sự thuần khiết của nó thì bạn đã về tới nhà.
And the day you can reflect the whole existence in its purity you have arrived home.
Người đàn ông rất có thể đã đặt cược toàn bộ sự tồn tại của mình chỉ để nói những lời đó.
This man had most likely bet his entire existence just to say those words.
Đôi khi toàn bộ sự tồn tại của người ấy bao gồm cả tình yêu dành cho bạn,
Sometimes their whole existence consists of their love for you, but this doesn't exclude the potential of space
Toàn bộ sự tồn tại này thuộc về chúng ta; Đây là ngôi đền của chúng tôi,
This whole existence belongs to us: this is our temple,
Toàn bộ sự tồn tại này đang diễn ra,
The whole existence is going on,
Nếu em cưới anh vào lúc này, anh sẽ trở thành toàn bộ sự tồn tại của em.
If you married me now, I would become your whole existence.
Anna là một nhân vật buồn và bi thảm, nhưng không phải vì câu chuyện tình yêu của cô ấy, mà bởi vì toàn bộ sự tồn tại của cô ấy phụ thuộc vào bóng tối.
She's a sad and tragic figure, but not because of her love story, but because her whole existence depends on darkness.
Về cơ bản, anh ấy có thể hủy diệt toàn bộ sự tồn tại nếu anh ấy muốn.
Essentially, he could screw up the entirety of existence if he wanted to.
Theo một số dữ liệu, bệnh sốt rét đã giết chết khoảng 50 tỷ người trong toàn bộ sự tồn tại của loài người.
According to some data, malaria has killed about 50 billion people during the entire existence of mankind.
Bạn sẽ cứ rơi, rơi và rơi mãi và tan biến, và khoảng khắc bạn tan biến đi thì toàn bộ sự tồn tại cảm thấy cực lạc.
You will fall and fall and fall and dissolve, and the moment you dissolve the whole existence feels ecstatic.
muốn cảm nhận được toàn bộ sự tồn tại như cái gì thống nhất và có ý nghĩa.
as an imprisonment and seeks to experience the totality of existence as a unity full of significance.
mỗi cá nhân đều ở đây, toàn bộ sự tồn tại có sẵn.
every individual is here, the whole existence is available.
mỗi cá nhân đều ở đây, toàn bộ sự tồn tại có sẵn.
every individual is here, the whole existence is available.
Results: 117, Time: 0.0305

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English