SỰ TỒN TẠI CỦA CHÚA in English translation

the existence of god
sự hiện hữu của thiên chúa
sự tồn tại của chúa
sự hiện hữu của thượng đế
sự tồn tại của thượng đế
sự hiện hữu của gót
sự tồn tại của đức chúa trời
sự hiện hữu của đức chúa trời
sự tồn tại của thần
sự hiện hữu của ðức chúa trời
sự hiện diện của chúa
existence of god
sự hiện hữu của thiên chúa
sự hiện hữu của đức chúa trời
hiện hữu của gót
the existence ofgod

Examples of using Sự tồn tại của chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một mục sư đến thăm bà và ông ta và em đã tranh luận thật lớn tiếng và ngu ngốc về sự tồn tại của Chúa hoặc một số chủ đề nóng như vậy.
A minister came to visit her and he and I got into a big stupid row about the existence of God or some such hot topic.
lý lẽ cho sự tồn tại của Chúa, hoặc một Đấng khởi thủy nào đó,
used it as an argument for the existence of God, as the first cause,
một biểu tượng mạnh mẽ tôn vinh sự tồn tại của Chúa trước mặt Ngoại Giáo.
the frontmost warzone line against the Pagans, a powerful symbol showing the Pagans the existence of God.
của tất cả các tôn giáo",">tiền đề về sự tồn tại của Chúa và những ý tưởng riêng biệt về thiện và ác.
the essence of all religions",">premised on the existence of God and distinct ideas of good and evil.
Một mục sư nổi tiếng che giấu tội lỗi tình dục trong nhiều thập kỷ không phải là một lập luận chống lại sự tồn tại của Chúa hoặc sự thật của Kinh Thánh.
The fact that many clergy have been found hiding heinous sins can't be an argument against God's existence nor the validity of the Bible.
của chủ nghĩa hữu thần mà">chỉ để chỉ ra sự ngụy biện của việc dựa dẫm vào các luận cứ mục đích cho sự tồn tại của Chúa.[ 1][ 2].
used by Christian theologians not to discredit theism but rather to point out the fallacy of relying on teleological arguments for God's existence.[1][2].
Tuy nhiên, bất cứ phản ứng nào khi thấy từ' Toán học' được gợi ra trong bạn, hãy yên tâm rằng bạn không cần phải tính toán bất kỳ phép toán nào để có thể hiểu được bằng chứng tuyệt đẹp này cho sự tồn tại của Chúa.
However, whatever response the sight of the word‘Mathematics' elicited in you, rest assured you do not need to calculate any maths to be able to understand this beautiful evidence for God's existence.
Một trong những câu châm ngôn tôi thường sử dụng- mặc dù tôi không biết liệu nó đến từ Heisenberg hay Einstein- là' Chúng tôi sẽ không bao giờ có thể sử dụng khoa học để chứng minh sự tồn tại của Chúa vì khoa học sẽ thay đổi bạn'.
One of the maxims I frequently use-- although I don't know whether it comes from Heisenberg or Einstein-- is'We will never be able to use science to prove the existence of God because the science will change on you.'.
Như Steven Weinberg nói:“ Nhiều thế kỷ qua, khoa học đã làm suy yếu đi ảnh hưởng của tôn giáo, không phải bằng cách bác bỏ sự tồn tại của Chúa mà bằng cách chứng minh những luận cứ về Chúa là sai dựa trên những gì ta quan sát được trong thế giới tự nhiên.
As Steven Weinberg says:“Over many centuries science has weakened the hold of religion, not by disproving the existence of God but by invalidating arguments for God based on what we observe in the natural world.
yêu trong cuộc sống của ông và những quy luật và sự tồn tại của Chúa.
the singer questions both the lack of love experienced in his life and the role and existence of God.
người ta không thể biết đến sự tồn tại của Chúa chỉ bằng lý trí không thôi thế
one cannot come to the knowledge of God's existence through reason alone, so the wise
Tuy Descartes đã khẳng định sự tồn tại của Chúa qua các lý lẽ trước,của sự thật.">
While Descartes had already claimed to have confirmed God's existence through previous arguments, this one allows
Trong bài viết này: Dùng khoa học để bác bỏ sự tồn tại của Chúa trờiDựa vào các bằng chứng văn hóa để biện luận rằng Chúa trời không tồn tạiDùng các lý lẽ triết học để biện luận rằng Chúa trời không tồn tạiSẵn sàng thảo luận về tôn giáo20 Tham khảo.
Explore this Article Using Science to Argue Against the Existence of God Drawing on Cultural Evidence to Argue that God Doesn't Exist Engaging Philosophical Arguments to Argue that God Doesn't Exist Getting Ready to Discuss Religion Show 1 more.
Mặc dù tỏ ra dè dặt trong việc bầy tỏ quan điểm tôn giáo của mình, năm 1879 Darwin đáp rằng ông chưa bao giờ là một người vô thần theo nghĩa là phủ nhận sự tồn tại của Chúa, và nói chung“ một người bất khả tri là một sự mô tả chính xác hơn về trạng thái tư duy của tôi”.
Though reticent about his religious views, in 1879 he said that he had never been an atheist in the sense of denying the existence of a God, and that generally“an Agnostic would be the more correct description of my state of mind.”.
Mặc dù tỏ ra dè dặt trong việc bầy tỏ quan điểm tôn giáo của mình, năm 1879 Darwin đáp rằng ông chưa bao giờ là một người vô thần theo nghĩa là phủ nhận sự tồn tại của Chúa, và nói chung“ một người bất khả tri là một sự mô tả chính xác hơn về trạng thái tư duy của tôi”.
Though reticent about his religious views, in 1879 he responded that he had never been an atheist in the sense of denying the existence of a God, and that generally“an would be the more correct description of my state of mind.”.
trong tình trạng hoàn toàn bất lực- không thể tưởng tượng sự tồn tại của Chúa hay cảm thấy sự có mặt của Chúa..
where atheists think it must end, in the taste of nothingness, in emptiness, in darkness, and in the complete powerless to imagine God's existence or affectively sense God's presence.
Về sự tồn tại của Chúa.
On the Existence of God.
Tôi có bằng chứng về sự tồn tại của Chúa.
I do have a testimony of the existence of God.
Vấn đề này liên quan đến sự tồn tại của Chúa.
The problem concerns the existence of God.
Vấn đề này liên quan đến sự tồn tại của Chúa.
That's a question that has to do with the existence of God.
Results: 1062, Time: 0.0345

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English