Examples of using Toàn cấu trúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Muốn quan sát toàn cấu trúc của chính mình mà không có người quan sát,
Khi bạn đang đấu tranh chống lại toàn cấu trúc của phân chia,
thế khi bạn đang cố gắng hiểu rõ toàn cấu trúc của thân tâm bạn.
Nhưng nếu bạn tìm hiểu toàn cấu trúc của tư tưởng,
Chắc chắn vui thú mang lại đau khổ( chúng ta không đang nói chúng ta không thể có vui thú); nhưng hãy thấy toàn cấu trúc và vậy là bạn sẽ biết sự hân hoan,
Khi chúng ta hiểu rõ toàn cấu trúc của đau khổ và qua đó mang
Khi chúng ta hiểu rõ toàn cấu trúc của đau khổ và qua đó mang
có mục đích giúp đỡ bạn hiểu rõ toàn cấu trúc của xã hội thối nát này
không có một hiểu rõ cơ bản được toàn cấu trúc của cái“ tôi”.
Suy nghĩ là nền tảng của toàn cấu trúc này.
Đó kìa bạn thấy toàn cấu trúc của sợ hãi.
Đó là toàn cấu trúc của thân tâm chúng ta;
Chúng ta sẽ tìm hiểu toàn cấu trúc của xã hội.
Toàn cấu trúc của“ cái tôi” này là bạo lực;
Sự suy nghĩ là toàn cấu trúc của cái đã được biết.
Rất cần thiết phải thấy rõ ràng toàn cấu trúc của bạo lực;
Liệu người ta có thể đánh thức toàn cấu trúc của sợ hãi?
Toàn cấu trúc của cái tôi được sắp xếp vào chung bởi tư tưởng.
Krishnamurti: Ở đây, toàn cấu trúc của ý thức này là một trận chiến.
Tất nhiên, nếu chúng ta không làm việc đó, toàn cấu trúc sẽ sụp đổ.