TOÀN CẦU HÓA LÀ in English translation

globalization is
globalisation is
globalization are
globalization was

Examples of using Toàn cầu hóa là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng bổn phận của chúng ta thuyết phục mọi người hiểu rằng, toàn cầu hóa là một cơ hội lớn của thế giới, cho từng lục địa, vì toàn cầu hóa thúc đẩy mọi nơi phải hành động chung với nhau.
And yet it is our duty to convince people that globalization is an immense global opportunity, for each and every continent, because it forces us to act together with others.
Toàn cầu hóa là một khía cạnh quan trọng của lịch sử hiện đại này,
Globalisation is an important aspect of this modern history, as it stimulates us to trace and reflect upon changes in the economy,
Khi An Ninh Mạng được chú trọng và toàn cầu hóa là xu hướng tất yếu trong tương lai,
When Network Security is focused and globalization is inevitable trend in the future, it is evident that the demand for highly qualified
Nhiều nhà kinh tế lập luận rằng tiến bộ công nghệ và quá trình toàn cầu hóa là những yêu tố chính dẫn đến tình trạng tiền lương giảm, ám chỉ rằng chúng ta không thể làm gì để thay đổi tình hình cả.
Many economists argue that technological progress and globalization are the key factors behind the falling wage share, meaning there is nothing we can do to change the situation.
Một trong những dấu hiệu lớn nhất về vai trò của thương mại điện tử trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa là số lượng hàng hóa tiêu thụ xuyên biên giới giữa Trung Quốc và phần còn lại của thế giới.
One of the greatest signs of the role e-commerce plays in driving globalization is the measure of cross-border e-commerce between China and the rest of the world.
Toàn cầu hóa là cách duy nhất để đảm bảo rằng sự thịnh vượng
Globalisation is the only way forward to ensure that economic prosperity is shared among all countries
Các nhà sử học kinh tế cho ta biết sự thật rằng, thời điểm chúng ta đạt đỉnh điểm của tương thích kinh tế và toàn cầu hóa là vào năm 1914, ngay trước khi Thế chiến I diễn ra, một minh chứng vô cùng vững chắc từ lịch sử.
The economic historians tell us that in fact, the time which we reached the greatest point of economic integration and globalization was in 1914, just before that happened, World War I, a sobering reflection from history.
tự do thương mại và toàn cầu hóa là những chìa khóa cho sự thịnh vượng.
on both sides of the Atlantic, have promulgated the idea that free trade and globalization are the keys to prosperity.
Một trong những dấu hiệu lớn nhất về vai trò của thương mại điện tử trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa là số lượng hàng hóa tiêu thụ xuyên biên giới giữa Trung Quốc và phần còn lại của thế giới.
One of the greatest indications of the role e-commerce plays in driving globalization is the amount of cross-border e-commerce between China and the rest of the world.
Đã muộn rồi, nhưng sự làm mất tín nhiệm của chủ nghĩa lao động cùng sự phá sản đạo đức của mô hình tân- tự do về toàn cầu hóa là một thời khắc của hy vọng cho một chủ nghĩa quân bình giải phóng hợp với precariat.
It is already late but the discrediting of labourism alongside the moral bankruptcy of the neo-liberal model of globalisation is a moment of hope for an emancipatory egalitarianism geared to the precariat.
Toàn cầu hóa là một lực lượng quá đa dạng,
Globalization is such a diverse, broad-based, and potent force that
Nhưng họ không thể có được điều này trong cả hai cách: nếu toàn cầu hóa là lợi ích lớn các thành viên của xã hội, thì các biện pháp mạnh để bảo vệ xã hội phải được đặt ra.
But they can't have it both ways: If globalization is to benefit most members of society, strong social protection measures must be in place.
Một thách thức đặt ra cho quản lý của Nhà nước trong điều kiện toàn cầu hóa là mỗi biến động trên thị trường thế giới tác động rất nhanh, rất mạnh đến thị trường trong nước.
A challenge facing State management during globalization is that every fluctuation in the world market can quickly have a strong impact on the domestic market.
tầng lớp trung lưu, giai cấp công nhân rằng toàn cầu hóa là tốt cho họ.”.
we will never convince the middle class, the working class that globalization is good for them.”.
tự tin hơn và nhận ra toàn cầu hóa là việc mà họ có thể tham gia được.
Indians have gained a lot more confidence and have realized that globalization is something they can participate in.
Một số tác giả theo trào lưu này này cho rằng toàn cầu hóa là điều tốt- một sự giải thoát khỏi các rạn nứt bộ lạc thời cổ đại đã chia rẽ con người, hay một cơ hội để bán một thứ cho tất cả mọi người trên trái đất.
Some writers in this vein view globalization as a good thing- an escape from the ancient tribal rifts that have divided humans, or an opportunity to sell the same thing to everyone on Earth.
Tự do, dân chủ hóa các hoạt động kinh tế- xã hội trong khuôn khổ pháp luật theo hướng toàn cầu hóa là xu hướng mà mỗi quốc gia hòa nhập vào thế giới mở phải tuân thủ.
Liberalization and democratization of socio-economic activities within the framework of the law in the direction of globalization as a trend that every country integrated into the open world must follow;
Theo khảo sát mới nhất của Hội đồng Chicago về quan hệ quốc tế, 2/ 3 người Mỹ cho rằng sự toàn cầu hóa là tốt và 60% ủng hộ tự do thương mại,
The most recent survey by the Chicago Council on Global Affairs shows that two thirds of Americans think globalization is good and 60 percent support free trade, while Pew polls
Phát triển và Toàn cầu hóa là một chương trình chuyên môn cung cấp cho bạn cả nền tảng tốt về các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế cũng
Development and Globalisation is a specialist programme that provides you with both a good grounding in the fundamentals of international law as well as opportunities to develop an expert niche offered by our diverse and unique range of development
Toàn cầu hóa là một sự thay đổi xã hội,
Globalization is a social change, a growing linkage between societies
Results: 73, Time: 0.267

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English