TRÊN KHẮP TRUNG QUỐC in English translation

across china
trên khắp trung quốc
trên toàn trung quốc
qua trung quốc
in all over china

Examples of using Trên khắp trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sở tại Bắc Kinh và nhiều chi nhánh trên khắp Trung Quốc.
a popular Beijing-based fast food hot pot chain with locations around China.
nó đã trở nên rất phổ biến trên khắp Trung Quốc.
the Yangtze River Delta, but from that moment it became very popular throughout China.
Với tài sản 100 tỷ NDT, Wanda Group đã đầu tư vào nhiều dự án tại hơn 50 thành phố trên khắp Trung Quốc.
With assets of 100 billion CNY, Wanda Group has invested in many projects in over 50 cities around China.
khu vườn khác nhau trên khắp Trung Quốc.
replicating the styles of various palaces and gardens of all China.
các tổ chức được đặt theo tên Thiếu Lâm Tự trên khắp Trung Quốc và thế giới.
has traveled far and wide; organizations using its name are all across China and the world.
Theo một cuộc khảo sát từ hơn 25.000 nhà đầu tư trên khắp Trung Quốc do tờ Tin tức chứng khoán Thượng Hải thực hiện,
According to a survey of over 25,000 investors across China by Shanghai Securities News, more than 90 percent of shareholders lost money, with over 60 percent of them losing more
Trên khắp Trung Quốc, có 150 triệu người lao động
Across China, there are 150 million workers like her,
Các trang web của TBSbet được biết đến trên khắp Trung Quốc, Malaysia, Indonesia,
The site of TBSbet is known in all over China, Malaysia, Indonesia, Thailand
Các trang web của TBSbet được biết đến trên khắp Trung Quốc, Malaysia, Indonesia,
The site of TBSbet is known in all over China, Malaysia, Indonesia, Thailand,
di chuyển hoàn toàn, và McDonald đã đóng cửa hàng ngàn địa điểm trên khắp Trung Quốc nơi virus lây lan.
have been moved entirely, and McDonald's has shuttered thousands of locations across China where the virus is spreading.
ý nghiên cứu rằng số ca sinh trên khắp Trung Quốc có thể thấp tới 14 triệu nếu mức giảm 20% được nhân rộng trên toàn quốc..
wrote in a research note that the number of births across China could be as low as 14 million if the 20 per cent fall was replicated nationwide.
di chuyển hoàn toàn, và McDonald đã đóng cửa hàng ngàn địa điểm trên khắp Trung Quốc nơi virus lây lan.
have been postponed completely, and McDonald's has closed thousands of places across China where the virus has spread.
Netis đã thành lập hơn 30 chi nhánh trên khắp Trung Quốc và đã từng bước thiết lập văn phòng cung cấp dịch vụ nhanh chóng
NETIS SYSTEMS has established more than 30 branches throughout China and has gradually set up offices to provide quick and comprehensive services to global customers in North America,
Ông Giang được biết đến về việc hay để lại các bút tích và thơ trên khắp Trung Quốc trong các chuyến du hành,
Jiang is well known for leaving his inscriptions and poems around China during his travels, however-at hospitals,
Họ có nơi ở an toàn trên khắp Trung Quốc, từ nơi đó, họ đưa người Bắc Triều Tiên tới Đông Nam Á và giúp họ tị nạn ở các quốc gia khác nhau.
They have safe houses all over China, from where they take the North Koreans to South East Asia and help them seek asylum in different countries.
Các sản phẩm của Marie có mặt trên thị trường của các thành phố khác nhau trên khắp Trung Quốc và hơn 60 quốc gia trên thế giới, và đạt được chứng nhận chất lượng ISO 9001: 2000.
Marie's products have reached the market of different cities around China and more than 60 countries around the world, which meet the quality control system certificate of ISO9001:2000.
Các học viên Pháp Luân Công ở nhiều nơi trên khắp Trung Quốc bị tra tấn bằng cách giam ở những nơi lạnh
Falun Gong practitioners in many places around China are tortured by being placed in a cold environment with no food for one day, two days,
Hôm nay, hình ảnh của vị Phật này vẫn còn có thể được tìm thấy trong nhiều ngôi chùa trên khắp Trung Quốc và bức tượng ở Lạc Sơn được coi là truyền cảm hứng nhất cho tất cả….
Today, images of him can still be found in many Buddhist temples throughout China and the Leshan statue is considered the most inspiring of them all.
Những nhân tố đen tối và tội ác của Đảng Cộng sản đã được dựng trở lại trên khắp Trung Quốc, thủ tiêu,
The dark, criminal elements of the Communist Party have sprung forth again around China, disappearing, torturing,
Những nỗ lực này là một sự phản ánh của những gì đang xảy ra trên khắp Trung Quốc, nơi công nghệ nhận dạng khuôn mặt đã trở thành một tính năng của cuộc sống hàng ngày.
The efforts are a reflection of what's going on throughout China, where facial-recognition technology has become a feature of daily life.
Results: 590, Time: 0.0398

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English