TRÊN TOÀN CẦU MỖI NĂM in English translation

globally each year
trên toàn cầu mỗi năm
trên toàn thế giới mỗi năm
mỗi năm trên
around the globe every year
trên toàn cầu mỗi năm
worldwide each year
trên toàn thế giới mỗi năm
trên toàn cầu mỗi năm
khắp thế giới mỗi năm

Examples of using Trên toàn cầu mỗi năm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
vi phạm dữ liệu làm tiêu đề trên toàn cầu mỗi năm, thật khó để tin rằng một số tổ chức không đặt tầm quan trọng lớn hơn đối với hệ thống phòng thủ an ninh mạng của họ.
of cyber attacks and data breaches making headlines globally each year, it's hard to believe that some organizations don't place greater importance on their cybersecurity defenses.
Các ước tính gần đây cho thấy khoảng 5 triệu người chết trên toàn cầu mỗi năm là kết quả của việc không đáp ứng đủ mức độ hoạt động thể chất hàng ngày.
It is estimated that that more than 5 million people die globally each year as a result of failing to meet recommended daily activity levels.
Phát hiện vừa được công bố trên tạp chí Khoa học( Mỹ) này có thể mở ra một phương pháp mới để xử lý hơn 50 triệu tấn nhựa được sử dụng để sản xuất chai đựng nước trên toàn cầu mỗi năm.
The discovery, published… in the journal Science, could lead to new methods to manage the more than 50 million tons of this particular type of plastic produced globally each year.
Chris Chuck, một trong các tác giả nghiên cứu giải thích: Khoảng 8 triệu tấn cà phê được sản xuất trên toàn cầu mỗi năm và bã cà phê thải chứa 20% dầu trên mỗi đơn vị trọng lượng.
Dr Chris Chuck, one of the researchers, said,‘Around 8 million tonnes of coffee are produced globally each year and ground waste coffee contains up to 20% oil per unit weight.
Theo WHO, việc không đáp ứng các khuyến nghị về hoạt động thể chất hiện tại là nguyên nhân gây ra hơn 5 triệu ca tử vong trên toàn cầu mỗi năm ở tất cả các nhóm tuổi.
According to the WHO, failure to meet current physical activity recommendations is responsible for more than 5 million deaths globally each year across all age groups.
Bảy trong số 10 ca tử vong trên toàn cầu mỗi năm là do NCDs,
Seven in 10 deaths globally every year are from NCDs, the main contributors
Kết thúc 36 tỷ tấn CO được phát ra trên toàn cầu mỗi năm, với mỗi chúng ta chịu trách nhiệm cho một phần của điều này( ví dụ:
Over 36 billion tons of CO2 are emitted globally every year, with each of us responsible for a fraction of this(for example, each person in the UK is responsible for around 5.8 tons;
Hàng triệu container hàng hóa được di chuyển trên toàn cầu mỗi năm và đảm bảo rằng các vật liệu hạt nhân nguy hiểm không trượt qua vết nứt là một nhiệm vụ cực kỳ khó khăn.
Millions of cargo containers are moved across the globe every year, and making sure that dangerous nuclear materials don't slip through the cracks is an extremely difficult task.
Kết thúc 36 tỷ tấn CO được phát ra trên toàn cầu mỗi năm, với mỗi chúng ta chịu trách nhiệm cho một phần của điều này( ví dụ: mỗi người ở Anh chịu
Over 36 billion tons of CO₂ are emitted globally every year, with each of us responsible for a fraction of this(for example,
Kết thúc 36 tỷ tấn CO được phát ra trên toàn cầu mỗi năm, với mỗi chúng ta chịu trách nhiệm cho một phần của điều này( ví dụ: mỗi người ở Anh chịu
Over 36 billion tonnes of CO₂ are emitted globally every year, with each of us responsible for a fraction of this(for example,
Bảy trong số 10 ca tử vong trên toàn cầu mỗi năm là do NCDs,
As many as seven in 10 deaths globally every year are caused by NCDs and the main contributors
Do đó, các bác sĩ kêu gọi một nỗ lực quốc tế khẩn cấp nhằm chống lại một" đại dịch thuốc giả" đã giết chết hàng trăm ngàn người trên toàn cầu mỗi năm.
Authorities have called for an urgent international effort to stop a‘pandemic of illegal medications' that is thought to kill hundreds of thousands of consumers globally every year.
vận hành quốc tế củng cố thực tế này. Ước tính 2,8 triệu người bị ảnh hưởng trên toàn cầu mỗi năm bởi các chấn thương và bệnh tật liên quan đến công việc.
prevent occupational hazards in international management and operations reinforces this fact. An estimated 2.8 million people are impacted globally every year by work-related injuries and diseases.
Việc không đáp ứng các khuyến nghị về hoạt động thể chất hiện tại là nguyên nhân gây ra hơn 5 triệu ca tử vong trên toàn cầu mỗi năm ở tất cả các nhóm tuổi.
Failure to meet the current guidelines for physical activity is responsible for more than 5 million deaths annually across the globe in all age groups.
Ông nghĩ rằng không ai có thể đưa ra con số về bao nhiêu giao dịch tài chính xảy ra trên toàn cầu mỗi năm nhưng ông nói
He thinks that no one has yet been able to put a figure on how many financial transactions occur globally each year but he says to put the scale in perspective,
Vì số lượng cuộc sống bị ảnh hưởng bởi bệnh ung thư đã tăng lên trên toàn cầu mỗi năm, thật khó để tìm thấy ai đó trong vòng tròn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp của chúng tôi mà cuộc sống của họ không bị ảnh hưởng theo cách nào đó.
As the number of lives affected by cancer has increased around the globe every year, it is hard to find someone in our circle of family, friends and colleagues whose lives have not been touched in some way.
toàn thế giới cũng như tạo ra số tiền khổng lồ lên đến hàng tỷ đô la trên toàn cầu mỗi năm.
gas industry is a global powerhouse employing hundreds of thousands of workers worldwide as well as generating hundreds of billions of dollars globally each year.
trách nhiệm làm tăng bệnh béo phì và các bệnh mãn tính và giết chết nhiều người hơn 1.25 m trên toàn cầu mỗi năm tai nạn giao thông.
cars are also responsible for increasing obesity and chronic illnesses and killing more than 1.25m people around the globe every year in traffic accidents.
thị trường trị giá khoảng 40 tỷ đô la trên toàn cầu mỗi năm, theo nhiều ước tính khác nhau.[ 2][ 3].
International Lottery in October 1994.[1] Today the market is worth around $40 billion globally each year, according to various estimates.[2][3].
giết chết nhiều người hơn 1.25 m trên toàn cầu mỗi năm tai nạn giao thông.
chronic illnesses, and killing more than 1.25 million people around the globe every year in traffic accidents.
Results: 68, Time: 0.1092

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English