TRƯỚC KHI TRUNG QUỐC in English translation

before china
trước khi trung quốc
trước khi TQ
trước khi china
before the chinese
trước khi trung quốc
ago when china

Examples of using Trước khi trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
diễn ra vài ngày trước khi Trung Quốc kỷ niệm 70 năm ngày Cộng hòa Nhân dân ra đời vào ngày 1/ 10,
which came days before China celebrates the 70th anniversary of the birth of the People's Republic on Oct. 1, when the world's
xảy ra vài ngày trước khi Trung Quốc kỷ niệm 70 năm ngày Cộng hòa Nhân dân ra đời vào ngày 1 tháng 10,
which came days before China celebrates the 70th anniversary of the birth of the People's Republic on Oct. 1, when the world's
Thêm nữa, trước khi Trung Quốc có thể bắt đầu“ thử lửa” với các đồng minh của Mỹ trong khu vực,
Furthermore, before China can begin trying its luck with U.S. allies in the region, such the Philippines, which recently signed
vài ngày trước khi Trung Quốc kỉ niệm 70 năm ngày thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào ngày 1 tháng 10,
which came days before China celebrates the 70th anniversary of the birth of the People's Republic on Tuesday, when the world's No. 2 economy will
Hơn nữa, trước khi Trung Quốc có thể bắt đầu thử vận may của mình với các đồng minh của Mỹ trong khu vực,
Furthermore, before China can begin trying its luck with U.S. allies in the region, such the Philippines, which recently signed a ten-year defense
Vào năm 1965- trước khi Trung Quốc bắt đầu sử dụng công nghệ nhận diện để phát hiện người dân tộc Uighur, thì Woody đã đề xuất rằng DARPA( Cơ quan
In March 1965-some 50 years before China would begin using facial pattern-matching to identify ethnic Uighurs in Xinjiang Province-Woody had proposed to the Defense Department Advanced Research Projects Agency,
Trước khi Trung Quốc gia nhập WTO,
Before China joined the WTO,
có một yếu tố chính cần phải thay đổi trước khi Trung Quốc bắt đầu tăng cường mua năng lượng Mỹ.
massive shift would entail, there is one major factor that would need to change before China even starts to ramp up purchases of U.S. energy.
Hoa Kỳ cũng cần giới hạn hoạt động tuần tra quanh những hòn đảo vốn là đảo chìm trước khi Trung Quốc tiến hành hoạt động bồi đắp đại quy mô, chẳng hạn như Đá Vành Khăn( Mischief Reef), nhằm tránh gia tăng căng thẳng ở Trung Quốc xung quanh vấn đề chủ quyền lãnh thổ.
The US should also restrict their patrols to features that were indisputably only submerged bodies before China's massive land reclamation activities, such as the Mischief Reef, to avoid further escalating Chinese tensions around territorial sovereignty.
là nước đã thải ra những lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính trong suốt nhiều thập niên dài, trước khi Trung Quốc nổi lên như một cường quốc kinh tế toàn cầu.
limit its carbon emissions, but argued that greater responsibility falls on advanced industrialized nations like the United States, which produced large quantities of greenhouse gases for decades before China's rise as a global economic power.
chỉ hai năm trước khi Trung Quốc bắt đầu tuyên bố chủ quyền vùng này,
just two years before China began making its claims, the United Nations published
chỉ hai năm trước khi Trung Quốc bắt đầu tuyên bố chủ quyền vùng này,
just two years before China began making its claims, the United Nations published
quốc gia khác, trong đó có Trung Quốc tham gia- thì một điều rất rõ là Nhà Trắng xem hiệp định này như">một cách để Mỹ đóng vai trò dẫn dắt việc thiết lập các quy tắc thương mại trong tương lai trước khi Trung Quốc thực hiện việc đó.
China among them, it is very evident that the White House views the deal as a way to have the United States play the lead role in setting future trade rules before China does.
Các chuyên gia nói rằng cuộn băng đánh dấu sự thay đổi so với những năm trước, khi Trung Quốc ít khi bị đưa vào các tuyên bố của các nhóm thánh chiến quốc tế.
Experts say the video marks a shift from years past when China rarely figured in statements by global jihadist groups.
Ở Bắc Kinh có nhiều kỷ niệm về một thời kỳ, khoảng một thế kỷ rưỡi trước, khi Trung Quốc có ít quyền tự kiểm soát thương mại.
In Beijing, there are long memories of a period, nearly a century and a half ago, when China had little control over its own trade.
Người La Mã đã nhận ra điều này từ 2000 năm trước, khi Trung Quốc và Ấn Độ chỉ chấp nhận vàng để đổi lấy các loại gia vị và lụa thay vì hàng hóa La Mã.
The Romans already noticed this 2000 years ago, when Chinese and Indians would only accept gold in exchange for spices and silk instead of Roman goods.
Đây sẽ là một vai trò mà gần như không thể tưởng tượng được chỉ vài thập kỷ trước, khi Trung Quốc vẫn còn gắn bó chặt chẽ với một phương tiện giao thông“ xanh” khác: chiếc xe đạp màu đen, cổ điển mang tên“ Phượng Hoàng”.
It is a role that was almost inconceivable just a few decades ago, when China was more closely associated with a different type of green transportation: the black, classic Flying Pigeon bicycle.
Người La Mã đã nhận ra điều này từ 2000 năm trước, khi Trung Quốc và Ấn Độ chỉ chấp nhận vàng để đổi lấy các loại gia vị và lụa thay vì hàng hóa La Mã.
The Romans realized that more than 2,000 years ago, when the Chinese and the Indians accepted only gold and not Roman goods in exchange for spices and silk.
Người La Mã đã nhận ra điều này từ 2000 năm trước, khi Trung Quốc và Ấn Độ chỉ chấp nhận vàng để đổi lấy các loại gia vị và lụa thay vì hàng hóa La Mã.
They realize this more than 2000 years ago when the Chinese and the Indians accepted only gold and not Roman goods in exchange for spices and silk.
đã rơi vào khủng hoảng 11 ngày trước, khi Trung Quốc yêu cầu họ sa thải các nhân viên tham gia vào các cuộc biểu tình.
an Australian during British rule in 1946, was caught in the middle of the crisis 11 days ago, when China demanded it suspend staff involved in the protest movement.
Results: 86, Time: 0.0292

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English