TRẢ ANH in English translation

pay you
trả tiền cho bạn
trả cho bạn
trả anh
trả ông
thanh toán cho bạn
trả cô
trả cậu
trả tiền cho cô
trả lương
trả em
give you
cung cấp cho bạn
cho bạn
cho anh
mang lại cho bạn
cho cô
cho cậu
giúp bạn
mang đến cho bạn
cho ông
cho em
repay you
trả bạn
trả ơn anh
đền đáp các bạn
báo đáp
để trả lại cho anh em
trả lại cho ngươi
báo ngươi lại
trả lại cho cô
trả ơn cho cậu
hoàn trả cô
paying you
trả tiền cho bạn
trả cho bạn
trả anh
trả ông
thanh toán cho bạn
trả cô
trả cậu
trả tiền cho cô
trả lương
trả em
paid you
trả tiền cho bạn
trả cho bạn
trả anh
trả ông
thanh toán cho bạn
trả cô
trả cậu
trả tiền cho cô
trả lương
trả em
you back
bạn trở lại
anh trở lại
bạn quay lại
anh về
bạn trở về
anh quay lại
cô về
em về
anh lại
cậu trở lại
offered me
cung cấp cho tôi
đề nghị tôi
đưa tôi
dâng lên ta
cho tôi

Examples of using Trả anh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không.- Kể cả khi cô ấy trả anh hậu hĩnh?
Not even if she paid you well?
Giờ ta thậm chí còn không biết là ta đang trả anh bao nhiêu tiền nữa.
I don't even know how much I'm paying you now.
Cô ấy sẽ trả anh 1000 đô.
She will give you a thousand dollars.
Không.- Kể cả khi cô ấy trả anh hậu hĩnh?
No.- Not even if she paid you well?
tôi sẽ trả anh 11 đồng.
I will give you 11.
Anh đã tặng tôi một viên đạn và tôi trả anh một cái tát. Papa!
You gave me a bullet and I give you a slap. Papa!
Nếu chúng tôi trả anh 5.
If we give you 5,000 this month.
Chúng tôi sẽ trả anh 1000.
We will give you 1000 million.
Được rồi em sẽ trả anh vào ngày mai.
OKAY, I will PAY YOU TOMORROW.
Tôi sẽ trả anh về cho chị nếu chị khiến anh hạnh phúc.
I will let you pay me back, if that makes you happy.
Đó là lý do tôi trả anh hậu hĩnh.".
That's why I gave you the head-shake.”.
Thì tôi vừa trả anh 20 đồng.
An1}-I just gave you 20.
Nhưng tôi sẽ trả anh sớm nhất có thể, tôi xin thề!”.
I will pay you back as soon as I can, I swear!".
Tôi trả anh 200 đô.
Họ trả anh 3,5 triệu đô- la để anh chống lại họ.
They're paying you $3.5 million to play against them.
Tôi trả anh tối đa là 25 xu.
I will give you 25 cents.
Chúng tôi sẽ trả anh 250 Đô La một tuần”.
I'm going to give you fifty dollars a week.”.
Trả anh, cô dành bản thân hoàn toàn cho công việc.
To repay him, she devotes herself entirely to the job.
Tôi sẽ trả anh gấp đôi để anh dẫn tôi sang đường.
I would pay him double to lead me to the other side of the street.
Không, tôi sẽ trả anh đủ sớm nhất có thể.
No, I will get you the rest as soon as I can.
Results: 227, Time: 0.0832

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English