Examples of using Trả anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không.- Kể cả khi cô ấy trả anh hậu hĩnh?
Giờ ta thậm chí còn không biết là ta đang trả anh bao nhiêu tiền nữa.
Cô ấy sẽ trả anh 1000 đô.
Không.- Kể cả khi cô ấy trả anh hậu hĩnh?
tôi sẽ trả anh 11 đồng.
Nếu chúng tôi trả anh 5.
Chúng tôi sẽ trả anh 1000.
Được rồi em sẽ trả anh vào ngày mai.
Tôi sẽ trả anh về cho chị nếu chị khiến anh hạnh phúc.
Đó là lý do tôi trả anh hậu hĩnh.".
Thì tôi vừa trả anh 20 đồng.
Nhưng tôi sẽ trả anh sớm nhất có thể, tôi xin thề!”.
Tôi trả anh 200 đô.
Họ trả anh 3,5 triệu đô- la để anh chống lại họ.
Tôi trả anh tối đa là 25 xu.
Chúng tôi sẽ trả anh 250 Đô La một tuần”.
Trả anh, cô dành bản thân hoàn toàn cho công việc.
Tôi sẽ trả anh gấp đôi để anh dẫn tôi sang đường.
Không, tôi sẽ trả anh đủ sớm nhất có thể.