Examples of using Trốn dưới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi trốn dưới hiên nhà của ông bởi vì tôi quý ông”- Dug( Up).
Trốn dưới giường cho đến khi họ đi.
Có thể hắn trốn dưới gầm bàn ấy chăng?
Bảo Chevon trốn dưới bàn đi!
Lúc đó nó trốn dưới xe của bọn sắn trộm.
Trốn dưới cái bàn.
Tôi trốn dưới gác một mình.
Sao biết thiếp trốn dưới gầm bàn!?
Cậu đang trốn dưới này à?
Sao biết thiếp trốn dưới gầm bàn!?
Anh cần phải trốn dưới lớp trùm đầu đó.
Tôi trốn dưới giường nên không nhìn thấy mặt.
Tôi trốn dưới giường nên không nhìn thấy mặt.
Anh trốn dưới lớp chiếu khi những người khác bị giết à?
Nó trốn dưới xe của bọn săn trộm.
Lúc đó nó trốn dưới xe của bọn săn trộm.
Nó trốn dưới cái mũ đầu bếp của tôi. Người nấu ăn thực sự.
Trốn dưới cái chăn này đi.
Nó đang trốn dưới bồn rửa bát.
Nè, nó trốn dưới hầm bí mật!