TRỞ LẠI TRONG NGÀY in English translation

back in the day
trở lại trong ngày
ngày trước
ngày xưa
hồi xưa
về trong ngày
quay lại những ngày
hồi ngày
back in the days
trở lại trong ngày
ngày trước
ngày xưa
hồi xưa
về trong ngày
quay lại những ngày
hồi ngày

Examples of using Trở lại trong ngày in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trở lại trong ngày ông là có ảnh hưởng khá.
Back in the day he was quite influential.
Chúng tôi đã là bạn bè tốt trở lại trong ngày.
He was a good friend back in the day.
Chúng tôi đã là bạn bè tốt trở lại trong ngày.
But we were good friends back in the day.
Chúng tôi đã là bạn bè tốt trở lại trong ngày.
We used to be best friends back in the day.
Chúng tôi đã là bạn bè tốt trở lại trong ngày.
We would been good friends back in the day.
Chúng tôi đã là bạn bè tốt trở lại trong ngày.
We used to be good pals back in the day.
Chúng tôi đã là bạn bè tốt trở lại trong ngày.
We'd been good friends back in the day.
Chúng tôi đã là bạn bè tốt trở lại trong ngày.
We were friends way back in the day.
Dad mát mẻ của bạn hàng này trở lại trong ngày.
Your cool Dad found this back in the day.
Không có chuyện Chúa sẽ trở lại trong ngày phán xét.
But you won't be making any such exclamations when Jesus returns on Judgment Day.
Trở lại trong ngày, tôi đã khá là các nhiếp ảnh gia.
Way back in the day, I was quite into photography.
Tôi đã làm điều này tất cả thời gian trở lại trong ngày.
We used to do it all the time here back in the day.
Tôi đã làm điều này tất cả thời gian trở lại trong ngày.
I used to do them all the time back in the day.
Trở lại trong ngày, tôi đã từng chơi sáu trận đấu liên tiếp.
Back in the day I used to play six matches in the row".
Trở lại trong ngày, xây dựng liên kết là một quá trình dễ dàng.
Back in the day, link building was an easy process.
Ý tôi là, tất cả mọi người đã có chúng trở lại trong ngày.
We all had those back in the day.
Ý tôi là, tất cả mọi người đã có chúng trở lại trong ngày.
I had ALL of them back in the day.
Ý tôi là, tất cả mọi người đã có chúng trở lại trong ngày.
Everybody I knew was into them back in the day.
Ý tôi là, tất cả mọi người đã có chúng trở lại trong ngày.
Perhaps, everyone had them back in the day.
Trở lại trong ngày, Các kết quả của Anh Dragon Dianabol đã được ấn tượng.
Back in the day, the results of British Dragon Dianabol were impressive.
Results: 21157, Time: 0.0223

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English