Examples of using Trở nên lo lắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh không thể liên lạc được với Nanae và trở nên lo lắng.
Ngay cả cha tôi cũng trở nên lo lắng.
Nhưng cậu không thấy có tiến triển gì, nên cậu trở nên lo lắng.
Khi đi ăn chay, người dân bị cuốn vào các quy tắc, họ trở nên lo lắng, ông Terry Hope Romero,
anh trở nên lo lắng và nói,” Nó không phải là một con đường dễ dàng“.
Khi bạn lo lắng, bạn trở nên lo lắng và thở nhanh hơn,
Sở dĩ chúng ta trở nên lo lắng khi giữ bí mật trong não là vì chúng ta đang nghĩ về chúng quá nhanh.
Theo những gì báo cáo nêu ra, con người trở nên lo lắng về việc môi trường sống đang bị tàn phá như thế nào.
Tuy nhiên, một số cha mẹ trở nên lo lắng khi con của họ dường như phát triển khác so với những người khác.
Cô ấy có thể bắt đầu nói lắp, trở nên lo lắng hoặc nói câu như:" Ồ, nó khá phức tạp".
Rachel Carson trở nên lo lắng của lây lan rộng sử dụng sức khỏe cộng đồng và môi trường.
Phụ nữ trở nên lo lắng rằng họ đang nuôi dưỡng ung thư xâm lấn- hầu như không bao giờ xảy ra.
Khi đi ăn chay, người dân bị cuốn vào các quy tắc, họ trở nên lo lắng, ông Terry Hope Romero,
Thông thường các bé trở nên lo lắng với những người không quen biết xung quanh khi được 7 tháng.
Bạn trở nên lo lắng lướt qua hết những bài viết trên Facebook về kết hôn và mang thai.
Tôi trở nên lo lắng rất nhiều,
chúng ta có thể trở nên lo lắng, cáu kỉnh,
Phụ nữ trở nên lo lắng rằng họ đang nuôi dưỡng ung thư xâm lấn- hầu như không bao giờ xảy ra.
Tôi trở nên lo lắng vì cảm thấy mình không có đủ thời gian, và đó lại là một chấp trước khác.
Một số nhà quản lý cảm thấy không an tâm và trở nên lo lắng khi không biết“ Sức khoẻ doanh nghiệp” của mình đang ở trong tình trạng như thế nào?