Examples of using Triển vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dự án THEKEY đã được triển vọng từ năm 2015 nhằm cung cấp trải nghiệm người dùng hiện đại và đáng ngưỡng mộ cho giải pháp IDV.
Louis Armand được trao trách nhiệm nghiên cứu triển vọng sử dụng Năng lượng hạt nhân ở châu Âu.
Triển vọng suy yếu của các quy tắc thương mại toàn cầu khiến các quốc gia nhỏ hơn và nghèo hơn lo lắng trước khả năng lệ thuộc vào Mỹ.
Iowa một lần nữa chứa đầy triển vọng dọc theo các tuyến tấn công và phòng thủ.
Triển vọng tăng trưởng sẽ tạo cơ hội cho tất cả những người tham gia thị trường phát triển. .
Đây là một câu trích dẫn chính xác về câu hỏi triển vọng của trường, được hỏi khi đang thực hiện cuộc gọi với Giám đốc điều hành của Học viện sắc đẹp Louisville.
Triển vọng tài nguyên G2, giai đoạn thứ
Các ứng dụng được cài đặt như một triển Vọng thêm- trong đó có nghĩa là nó được tích hợp vào triển Vọng tự động khi bạn cài đặt nó.
Tuy nhiên, theo báo cáo, triển vọng của Việt Nam trong trung hạn vẫn thuận lợi.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng, triển vọng thị trường trong trung hạn vẫn lạc quan.
Đồng tác giả, Triển vọng đối với Việt Nam
Rất nhiều triển vọng cho người… Cô biết đấy,
Các dự báo của CFO, triển vọng 10 năm- họ muốn và cần doanh thu từ WhatsApp để tiếp tục cho Phố Wall thấy sự tăng trưởng,” Acton nhớ lại.
Triển vọng cho sự lây lan của Truyền hình độ nét cực cao trong nước và trên thế giới là gì?
Hội thảo“ Triển vọng và những kiến thức cần thiết trong nâng cao hàm lượng hữu cơ trong đất tại Việt Nam"….
Nói chung, sự kết hợp này cung cấp rất nhiều triển vọng cho một thành công lớn trong hoạt động nước ngoài.
Các dự báo của CFO, triển vọng 10 năm- họ muốn và cần doanh thu từ WhatsApp để tiếp tục cho Phố Wall thấy sự tăng trưởng,” Acton nhớ lại.
portfolio tốt vẫn sẽ có nhiều triển vọng và cơ hội trong ngành.
Họ có lẽ là loại dễ dàng nhất của người dân để triển vọng trong bất động sản!
bạn có thể gõ vào sử dụng mỏ vàng này triển vọng.