Examples of using Triệu cổ phiếu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khi đó ông sẽ mất hơn hai triệu cổ phiếu trị giá khoảng 400 triệu USD, tính theo giá cổ phiếu hiện tại của Facebook.
cũng nắm gần nửa triệu cổ phiếu.
trả lại 18,9 triệu cổ phiếu còn lại mà cô nắm giữ,
người đã mua 3 triệu cổ phiếu của nhà sản xuất ô tô vào năm 2018 với giá khoảng 1 tỷ đô la( một cổ phần hiện trị giá hơn 2 tỷ đô la),
The Jacklyn Gise Bezos 1996 Revocable Trust nắm 8,9 triệu cổ phiếu, theo sau đó là Miguel A. Bezos 1996 Revocable Trust với 4,8 triệu cổ phiếu trong khi đó Bezos Family Trust
Trong năm, SSI đã phát hành thành công 10 triệu cổ phiếu theo Chương trình này, nhằm mục đích
Quỹ Jacklyn Gise Bezos 1996 Revocable Trust nắm giữ 8,9 triệu cổ phiếu, kế đến là Quỹ Miguel A. Bezos 1996 Revocable Trust với 4,8 triệu cổ phiếu, còn lại Bezos Family Trust
để mua 10,1 triệu cổ phiếu của nhà sản xuất trang sức Trung Quốc, Công ty Jade
quyết định chi 100 triệu đô la để mua 100 triệu cổ phiếu trong SK South East Asia Investment,
đã chào mua hơn 7,7 triệu cổ phiếu Bibica, tương đương 49,93% cổ phần ở mức giá 68.500 đồng/ cổ phần.
Quỹ Jacklyn Gise Bezos 1996 Revocable Trust nắm giữ 8,9 triệu cổ phiếu, tiếp đó là quỹ Miguel A. Bezos 1996 Revocable Trust với 4,8 triệu cổ phiếu, trong khi quỹ Bezos Family Trust
Triệu cổ phiếu của công ty.
Cậu phát hành 24 triệu cổ phiếu mới!
BIDV phát hành 510 triệu cổ phiếu.
Tất cả là 3,5 triệu cổ phiếu.
Cậu phát hành 24 triệu cổ phiếu mới!
Bill Gates hiến tặng 64 triệu cổ phiếu Microsoft.
Yeah1 muốn mua lại 2 triệu cổ phiếu quỹ.
Hơn 120 triệu cổ phiếu đã được giao dịch.
Triệu cổ phiếu còn lại, công ty hủy bỏ.