Examples of using Tri thức này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
CÂU HỎI: Chúng ta được thừa hưởng tri thức này nhờ di truyền?
Tri thức này phải được duy trì
Loại tri thức này rất cụ thể đối với tỏ chức đã tạo ra chúng.
Và đem tri thức này đến những ngóc ngách tăm tối nhất trên Trái đất.
Và tri thức này có thể thu được chỉ thông qua giáo dục ở nhà trường.
Tri thức này có tính bao quát hơn
Gần giống tương tự, tri thức này có thể được sử dụng để làm một bài tập có ích.
Gần giống tương tự, tri thức này có thể được sử dụng để làm một bài tập có ích.
Cơ sở tri thức này cho phép Lovejoy tìm ra giải pháp cho một số lượng ứng dụng mới đang gia tăng.
Tôi có được tri thức này khi tôi được yêu cầu đứng lớp giảng về tính khiêm tốn ở ĐH Harvard.
Tri thức này làm tôi thật hạnh phúc,
bạn phải đi theo Tri Thức này.
Trách nhiệm mà cha giao cho con… hay nhà vua. còn lớn hơn cả ngai vàng… Gánh nặng của tri thức này.
ra tri thức và truy cập vào tri thức này khi cần thiết.
Và với tri thức này, chúng ta có lẽ vẫn chưa khám phá được vị trí đúng đắn của chúng ta trong vũ trụ.
cũng xây dựng kho tri thức này.
con người chỉ có được tri thức này nhờ mặc khải.
Cơ sở tri thức này sẽ phục vụ như một kho lưu trữ sẽ được gia hạn thường xuyên để phục vụ như là viện trợ đầu tiên của Blockport.
Thị kiến này, đúng hơn là tri thức này, làm no thoả linh hồn tôi trong niềm hạnh phúc khôn lường bởi vì Thiên Chúa vô cùng cao trọng.