TRONG CÁC NƯỚC in English translation

in countries
trong nước
ở nước
ở quốc gia
in the water
trong nước
trên biển
states
nhà nước
bang
trạng thái
tình trạng
quốc gia
mỹ
nói
hoa kỳ
tuyên bố
nêu
among the heathen
giữa các nước
trong các dân

Examples of using Trong các nước in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Ta là Đức Chúa Trời; Ta sẽ được tôn cao trong các nước, cũng sẽ được tôn cao trên đất” Thi Thiên 46.
know that I am God,” insists Psalm 46;“I will be exalted among the nations, I will be exalted in all the earth.”.
ta là Đức Chúa Trời; Ta sẽ được tôn cao trong các nước, cũng sẽ được tôn cao trên đất”.
know that I am God,” insists Psalm 46;“I will be exalted among the nations, I will be exalted in all the earth.”.
Ngài chấp các đòn tay của phòng cao Ngài trong các nước, Dùng mây làm xe Ngài, Và đi bước trên cánh gió.
Who layeth the beams of his chambers in the waters: who maketh the clouds his chariot: who walketh upon the wings of the wind.
Ngài chấp các đòn tay của phòng cao Ngài trong các nước, Dùng mây làm xe Ngài, Và đi bước trên cánh gió.
He lays the beams of his rooms in the waters. He makes the clouds his chariot. He walks on the wings of the wind.
Trong số các nước chúng tôi đã đi trong 2 tháng qua trên cùng trục đường- Thái Lan, Lào, Campuchia và Singapore- Myanmar là đất nước tôi yêu thích nhất.
Of all the countries we have visited in our two months on the road- including Thailand, Laos, Cambodia, and Singapore- it is my favorite.
Trung Quốc là một trong các nước mà Anh hy vọng ký một thỏa thuận thương mại tự do sau khi rời EU.
China is one of the countries the UK hopes to sign a free trade agreement with after it leaves the EU.
Ta sẽ làm cho mầy tan tác giữa các dân tộc, chia rẽ ra trong các nước, và ta sẽ làm tiêu diệt sự ô uế khỏi giữa mầy.
And I will scatter thee among the heathen, and disperse thee in the countries, and will consume thy filthiness out of thee.
Nam Phi là một trong các nước phải trả giá nặng cho chuyện vay nhiều bằng đồng đô la Mỹ khi đồng tiền đang rẻ.
South Africa is another country that is paying the price for borrowing heavily in dollars when they were cheap.
Ta sẽ làm cho chúng tản lạc trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết.
I will scatter them in foreign countries that they and their ancestors have never heard of.
Mặc dầu trong các nước đã là Kitô giáo lâu đời Hội Thánh đã thay đổi cách thức thực hành về lãnh vực này, nhưng không bao giờ bỏ Giáo Lý dự tòng;
Although in the countries that have long been Christian the Church has changed her practice in this field, the catechumenate has never been abolished;
Nước Nga cũng là một trong các nước mà bộ Ngoại giao Mỹ không ghi trong danh sách.
Russian Federation was also among the countries that the State Department omitted from its list of CPCs.
Danh của Ða- vít đồn ra trong khắp các nước; Ðức Giê- hô- va khiến cho các dân tộc đều kính sợ Ða- vít.
The fame of David went out into all lands; and Yahweh brought the fear of him on all nations.
Rất nhanh chóng Việt Nam đã trở thành một trong các nước ở Đông Nam Á có số tù nhân lương tâm đông nhất, theo tổ chức Ân xá Quốc tế.
Very swiftly, Vietnam has become one of the countries in Southeast Asia with the highest number of prisoners of conscience, according to Amnesty International.
Và rồi Đức Chúa Trời đã đáp lời“ Hãy nhìn trong các nước và xem, hãy lấy làm lạ và sững sờ!
But God answers…'Look at the nations and watch- and be utterly amazed!
HI 96717 đo hàm lượng phosphate trong các mẫu nước trong dải từ 0,0 đến 30,0 mg/ L( ppm).
The HI 96717 measures the phosphate(PO43-) content in water samples in the 0.0 to 30.0 mg/L(ppm) range.
Loại nhựa này không được sử dụng trong các chai nước, mặc dù nó không tiết ra bất kỳ hóa chất nào vào trong nước..
This type of plastic can not be used to make water bottles, this is despite the fact that there is no evidence that it releases chemicals into the water..
Nhật Bản có tỉ lệ tự tử cao nhất trong Nhóm các nước công nghiệp phát triển( G7) với hơn 20.000 người.
Japan has the highest suicide rate of any Group of Seven(G-7) industrialised nation, with more than 20,000 people taking their own lives each year.
Trong khi các nước khác dẫn đầu trong việc nắm bắt cuộc cách mạng Công nghiệp 4.0,
As other nations lead the charge in embracing the Fourth Industrial Revolution, ASEAN countries have so far
Nhưng họ bảo là chủ nghĩa xã hội trong các nước phương Tây sẽ hoàn toàn khác với chủ nghĩa xã hội ở Nga.
But they protest that socialism will be something entirely different in the countries of Western civilization from what it is in Russia.
Trong số các nước được khảo sát, trung bình có khoảng 50% bày
Across all countries polled, an average of 50% expressed a positive view of China's economic power,
Results: 276, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English