Examples of using Trong danh ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngài sẽ luôn trả lời cho con trong Danh Ta.
Trong danh ta họ sẽ achữa lành người bệnh;
Trong danh Ta họ sẽ trừ những quỷ!”.
Bất cứ điều gì các ngươi sẽ xin trong danh ta.
Trong danh ta họ sẽ làm được nhiều aviệc kỳ diệu;
Trong danh ta các ngươi sẽ đuổi quỷ"( Mác 16: 17).
Trong danh ta các ngươi sẽ đuổi quỷ"( Mác 16: 17).
Trong danh ta các ngươi sẽ đuổi quỷ"( Mác 16: 17).
Trong danh Ta họ sẽ đuổi quỷ,
Thứ hai, Chúa Giê- xu sử dụng hai lần cụm từ" trong danh Ta".
Và các ngươi sẽ sấp mình xuống mà athờ phượng Đức Chúa Cha trong danh ta.
Cho nên ta phán như sau về những nhà tiên tri nói tiên tri trong danh ta.
Vậy nên, các ngươi phải luôn luôn cầu nguyện cùng Đức Chúa Cha trong danh ta;
Cho nên ta phán như sau về những nhà tiên tri nói tiên tri trong danh ta.
Các ngươi phải luôn luôn cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh ta, 3 NêPhi 18.
họ đã làm trong danh ta;
Và những dấu hiệu này sẽ theo những người tin: Trong danh Ta họ sẽ đuổi những quỷ, họ sẽ nói những thứ tiếng mới.”.
Và những dấu hiệu này sẽ theo những người tin: Trong danh Ta họ sẽ trừ những quỷ,
Jr., của ta, trong danh ta;
các ngươi phải làm trong danh ta; vậy các ngươi phải gọi giáo hội bằng danh ta; và các ngươi phải cầu xin Đức Chúa Cha trong danh ta để Ngài vì ta mà ban phước cho giáo hội.