Examples of using Trong hành lang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cẩn thận nghe, Harry, luôn luôn có tuần tra trong hành lang vào ban đêm.”.
Lúc đầu, tôi chỉ dán một vài tờ thông điệp trong hành lang.
Buổi sáng, Mẫn gặp bác hàng xóm trong hành lang.
Bỗng dưng họ nghe thấy tiếng gì đó trong hành lang tối.
Ở đâu? Trong hành lang.
Bạn anh vừa tới một không gian khác trong Hành lang.
Chỉ khi đó mới có thể đi lại trong Hành lang với sức mạnh.
Để đi ngang qua họ trong hành lang.
Thời gian lưu trú của BTC/ USD trong hành lang giữa$ 6,000 và$ 7,000 cho thấy thị trường hiện đang bị chi phối bởi các nhà đầu cơ ngắn hạn.
Trong hành lang, phía sau cánh cửa màu vàng
biến động của cặp trong hành lang 1.1600- 1.2000 cho đầu mùa hè.
Francis Picabia tới gặp chúng tôi tuần vừa rồi trong hành lang kính, và người ta đã tiếp một người có tên là Marcel Duchamp mà chưa ai biết.
Bạn đang đi bộ trong hành lang và bạn nhìn thấy người bạn của mình, họ nhìn thẳng vào bạn, và bạn đang như thể," Hey, sao rồi tụi bây?
Vì vậy, 50% trong số họ đang chờ đợi sự tiếp tục của xu hướng đi ngang dọc theo đường hợp nhất trong hành lang$ 9.000- 9.500.
Trong hành lang, có một số tác phẩm nổi tiếng" Arita Ceramics" từ Inoue Manji,
Có một lúc tôi đứng dậy khỏi bàn ăn để dùng phòng tắm, trong hành lang tôi đi qua cánh cửa đang mở vào phòng ngủ của chàng vũ công.
Vẫn quanh quẩn trong hành lang của Desert Springs,
Ngày tôi rời khỏi Madison, trong hành lang khách sạn, tôi thấy hai người đứng gần quầy lễ tân.
Một nhóm Xương Khô chặn chúng tôi lại trong hành lang và giới thiệu chúng với chúng tôi.
Người đánh giày đang đi thu thập giày trong hành lang. lúc ấy chúng tôi nghĩ vậy nhưng về sau không chắc lắm.