Examples of using Trong hiện tại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tạo tài khoản của bạn hoặc sử dụng một trong hiện tại của bạn.
Chánh niệm và tỉnh thức trong hiện tại.
Người nầy không có tại đây trong hiện tại.
Bạn chẳng thể vừa bất hạnh lại vừa trọn vẹn trong Hiện Tại.
Chánh niệm giúp bạn trở về nhà trong hiện tại.
Cháu phải nhớ luôn luôn vươn lên trong hiện tại và trong tương lai.
Người kém trí tưởng tượng chỉ sống trong hiện tại.
Bao nhiêu thành tựu trong hiện tại.
Hạnh phúc đơn giản là sống trong hiện tại!
Tránh đầu tư lớn trong hiện tại.
Tránh đầu tư lớn trong hiện tại.
Tôi hạnh phúc vì được sống trong hiện tại.
Ai làm ngơ trước quá khứ, thì sẽ mù quáng trong hiện tại.“.
Tỷ giá sẽ tăng ngay trong hiện tại.
Tôi chỉ có thể thấy những gì trong hiện tại;
Sống động và đối phó với những vấn đề trong hiện tại và tương lai.
Chánh niệm là nghệ thuật giữ tâm trí của bạn trong hiện tại.
Tạo một gia tộc hoặc tham gia một trong hiện tại.
Tôi cũng đồng ý rằng điều đó là hợp lý, trong hiện tại.
Những đứa trẻ này có thể nói ngắn gọn là lính của ta trong hiện tại.