TRONG KIẾP TRƯỚC in English translation

in a previous life
trong kiếp trước
in a past life
trong kiếp trước
trong kiếp quá khứ
qua đời
in a former life
trong kiếp trước
in a previous lifetime
in an earlier life
in a previous existence

Examples of using Trong kiếp trước in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tội căn là tội lỗi đã gây ra trong kiếp trước.
Punishment for sins committed in previous lives.
Đứa trẻ nhớ được các chi tiết về cái chết của mình trong một kiếp trước.
The child remembers details of his/her death from a past life.
Cậu bé nhớ lại người vợ và kẻ giết người trong kiếp trước, tìm gặp lại họ.
Boy Remembers Wife and Killer of Past Life, Finds Them Again.
Bố mẹ cho rằng cặp song sinh là bạn tâm giao trong kiếp trước nhưng đã bị ngăn cách bởi một thảm kịch khủng khiếp.
Parents believe the smiling toddlers were lovers in a previous life but were separated by a terrible tragedy.
Nếu như mình không hề tạo ra mục tiêu của ác nghiệp trong kiếp trước, thì không ai sẽ bắn vào nó trong kiếp này.
If we hadn't set up a target of destructive actions in a past life, nobody would have shot at it in this life..
Trong kiếp trước, thí dụ thế,
In a previous life, for example,
Đó có nghĩa là chúng ta phải trả một số hành vi bất thiện mà chúng ta gây ra trong kiếp trước.
This means we would have to pay for some evil deed that we have committed in a past life.
Người kiến trúc sư theo chủ nghĩa thực dụng rất có thể là một nhà thầu trong kiếp trước.
The Pragmatist is the architect that was probably a contractor in a previous life.
Thỉnh thoảng, tôi nghe nói về một linh hồn trở lại cơ thể của một thân thích[ ruột thịt] trong kiếp trước, dưới những hoàn cảnh khác thường về nghiệp báo.
Once in awhile I hear about a soul returning to the body of a relative in a former life under unusual karmic circumstances.
Nó không phải vì những gì tôi đã làm trong kiếp trước, khiến tôi bị người ta đụng xe.
It's not because of what I did in a previous lifetime that causes the other person to hit me.
Điều đó có thể xảy ra, nhưng không có cách nào bạn khẳng định chính xác giống đúc như bạn trong kiếp trước.
That can happen but there's no way you can be exactly the same as you were in a previous life.
Whitton có một bệnh nhân nam tên là Harold, người đã từng là người Viking trong kiếp trước.
Whitton had a male patient named Harold who claimed to have been a Viking in a past life.
cả tên của cậu trong kiếp trước.
the name of the person he was in a previous life.
Bây giờ không phải do bởi những gì tôi đã làm trong kiếp trước mà làm người khác đụng tôi.
It's not because of what I did in a previous lifetime that causes the other person to hit me.
Có những người nói rằng, tuy trong kiếp này họ chưa gây ra nghiệp xấu, nhưng trong kiếp trước có thể họ đã gây ra nghiệp xấu rồi.
Some people say that although during this lifetime they had not committed crimes they may have done so in a past life.
Trong ca này, những người bố mẹ đã ngược đãi và sau cùng gây ra cái chết của một đứa trẻ khác khi họ sống chung trong kiếp trước.
In this case, the parents had abused and finally caused the death of another child when they were together in an earlier life.
Ví dụ có thể trong kiếp trước chúng ta là anh chị em trong một nhà với nhau.
Perhaps in a previous existence we were brothers and sisters in the same family.
Một cậu bé khác tên Maha Ram ở Ấn độ nhớ mình đã bị sát hại trong kiếp trước với một phát súng ở cự ly gần.
A boy named Maha Ram in India could remember being killed in a previous life with a shotgun fired at close range.
Đó có nghĩa là chúng ta phải trả một số hành vi bất thiện mà chúng ta gây ra trong kiếp trước.
This means we have to pay for some evil deed that we had committed in a past life.
Những người khác thì cho rằng người ta đau khổ trong đời sống này vì tội lỗi họ đã phạm trong kiếp trước.
They believed people could be punished in this life for sins they committed in a previous existence.
Results: 106, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English