TRONG LỒNG NGỰC in English translation

in his chest
trong lồng ngực
ở ngực
vào ngực cậu ấy
in the bosom
trong lòng
trong ngực
trong bụng

Examples of using Trong lồng ngực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tim đập thình thịch trong lồng ngực.
stared at the ground, his heart pounding in his chest.
tim nó đập nhịp liên hồi trong lồng ngực.
wade back to her, his heart positively banging in his chest.
Chắc chắn khi đi trên cây cầu này trái tim của bạn sẽ nhảy múa trong lồng ngực.
Upon passing under the bridge his heart leapt in his chest.
Dường như đốt cháy được một chút của nỗi sợ hãi đang chấp chới trong lồng ngực nó.
It seemed to burn away a little of the fear fluttering in his chest.
hy vọng mới đập những nhịp vững chắc trong lồng ngực chàng.
time in many years, hope beat a steady rhythm in his chest.
Điều đó có thể tăng tốc trái tim đến mức bạn cảm thấy nó đập trong lồng ngực.
That can accelerate his heart so much that he feels it beating in his chest.
tim nó đập nhịp liên hồi trong lồng ngực.
he had to wade back to her, his heart positively banging in his chest.
hơi thở của Harry đóng băng trong lồng ngực.
Harry's breath caught and solidified in his chest.
Tim tôi đập thình thịch trong lồng ngực, và cho dù cả người ướt sũng và đang run lẩy bẩy, tôi hầu như không cảm thấy lạnh.
My heart hammered in my chest, and though I was soaked and shivering I hardly felt the cold.
Ornn chưa bao giờ thừa nhận ông thích tộc Máu Ấm, nhưng sâu trong lồng ngực, trái tim lửa của ông tràn đầy kính trọng với những con người chăm chỉ này.
Ornn never admitted that he admired the Hearthblood but, deep inside his chest, his volcanic heart churned with respect for the hardworking people.
Như bạn đã biết, trái tim nằm trong lồng ngực, hơi lệch khỏi bên trái.
As you know, the heart is in the chest, slightly off-center to the left.
Em nhảy múa trong lồng ngực anh, nơi không ai nhìn thấy, nhưng đôi khi anh thấy, và điều anh thấy đó trở thành thơ.”- Rumi.
You dance inside my chest where no-one sees you, but sometimes I do, and that sight becomes this art.”- Rumi.
Thay vào đó nó lại đập mạnh và nhanh hơn trong lồng ngực, khiến tôi phải hổn hển hít thở.
Instead, it beats harder and faster in my chest and I gasp for breath.
Phổi đang nằm ngay trong lồng ngực của các em, và chúng quá lớn nên chúng hầu như chiếm hết không gian trong đó.
Your lungs are in your chest, and they are so large that they take up most of the space in there.
Tim tôi đập thình thịch trong lồng ngực, nhưng lạ thay, tôi không hề có cảm giác là có người nhìn mình.
My heart beats dully in my chest, but strangely enough I don't feel like I'm being looked at.
Không, khi tôi nhớ lại cái cảm giác trong lồng ngực sáng nay khi tôi nhìn hắn trốn chạy khỏi chúng ta.
No, when I remember the feeling in my chest this morning… as I saw him run away. From us.
Khi cảm thấy xốn xang trong lồng ngực hay có cảm giác như thể tim bị“ rớt nhịp”, có thể bạn đã bị rối loạn nhịp tim.
If you have a fluttering feeling in your chest or feel like your heart“skipped a beat,” you may have an arrhythmia.
Bước đi với sự nặng nề trong lồng ngực vì cảm thấy thế giới mà trong đó con cái chúng ta được sinh ra đang bị vùi dập.
Walking around with a tightness in your chest because you feel the world our kids are growing up in is being trashed.
Nếu dư thừa chất nhầy trong lồng ngực làm gián đoạn giấc ngủ, nó có thể giúp nâng đầu bằng cách sử dụng thêm gối.
If an excess of mucus in the chest is disrupting sleep, it may help to elevate the head using extra pillows.
Phổi đang nằm ngay trong lồng ngực của các em, và chúng quá lớn nên chúng hầu như chiếm hết không gian trong đó.
Your lungs are in your chest, and are so big that they take up most of the space in there.
Results: 104, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English