TRONG MỘT LÚC in English translation

at once
trong một lần
trong một lúc
khi
1 lúc
đã
at one time
tại một thời điểm
tại một thời gian
trong một lần
trong một lúc
cùng lúc
vào một lúc
1 lúc
có một thời
đã có lúc
trong 1 lần
in one moment
trong một khoảnh khắc
trong một lúc
trong một thời khắc
trong một giây phút
tại một thời điểm
trong phút chốc
for a little while
trong một thời gian
cho một chút
trong một lúc
trong thời gian ngắn
trong một
trong ít lâu
chờ một lát
for awhile
trong một thời gian
cho một lúc
một lát
từ lâu
trong chốc lát
cho một khoảng thời gian dài
for some time
trong một thời gian
trong một lúc
trong khoảng thời gian
đối với một số thời điểm
at some point
tại một số điểm
tại một số thời điểm
vào một lúc nào đó
đôi lúc
for a short while
trong thời gian ngắn
trong chốc lát
trong một lúc
trong một thời gian
in one day
trong một ngày
trong 1 ngày
mỗi ngày
trong ngày một ngày
trong một đêm

Examples of using Trong một lúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để cửa mở trong một lúc.
Leave the door open sometime.
Những lời của Kazuto làm cho cả ba im lặng trong một lúc.
Kazuto's words made all three remain silent for a short moment.
Người ta thích được quên đi trong một lúc.
Even men like to hear it once in a while.
Gần như cùng đến với chúng tôi trong một lúc.
They just kind of came to us one at a time.
Đừng ngại việc đọc vài cuốn sách trong một lúc.
Do not feel that you have to read certain books at certain times.
Nàng không có cử chỉ gì trong một lúc.
You haven't posted anything in some time.
Anh không thể thở được trong một lúc.
You cannot breathe once in a while.
Vậy thì hãy trì hoãn khả năng đó trong một lúc.
Let's take those possibilities one at a time.
Những tiên tri cứ để cho họ làm như vậy trong một lúc.
Ahrefs only lets you do that one at a time.
Những việc này xảy ra chỉ trong một lúc.
But such things happen only once in a while.
Hãy khiêu vũ trong một lúc.
Dance once in a while.
Không nên cố gắng học 100% trong một lúc.
It's impossible to learn 100% in one time.
Những việc nầy xảy ra chỉ trong một lúc.
Things that happen only once in a while.
Tất cả chúng tôi trong một lúc.
All of us at some time.
Không lẽ họ sẽ giết tất cả chúng tôi trong một lúc.
They are going to kill all of us at one point.
Rất nhiều người ăn quá nhiều thức ăn trong một lúc.
Plenty of people eat too much once in a while.
Nhưng chúng ta không chỉ nghe họ trong một lúc”.
But we did not listen to them for a single moment.
Vì bậc Thầy chỉ xuất hiện trong một lúc.
The teacher was only present at certain times.
Đó là không bao giờ học 100% mọi thứ trong một lúc.
It's impossible to learn 100% in one time.
Tất cả chúng tôi trong một lúc.
This is all of us at some time.
Results: 248, Time: 0.0698

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English