Examples of using Trong một lúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để cửa mở trong một lúc.
Những lời của Kazuto làm cho cả ba im lặng trong một lúc.
Người ta thích được quên đi trong một lúc.
Gần như cùng đến với chúng tôi trong một lúc.
Đừng ngại việc đọc vài cuốn sách trong một lúc.
Nàng không có cử chỉ gì trong một lúc.
Anh không thể thở được trong một lúc.
Vậy thì hãy trì hoãn khả năng đó trong một lúc.
Những tiên tri cứ để cho họ làm như vậy trong một lúc.
Những việc này xảy ra chỉ trong một lúc.
Hãy khiêu vũ trong một lúc.
Không nên cố gắng học 100% trong một lúc.
Những việc nầy xảy ra chỉ trong một lúc.
Tất cả chúng tôi trong một lúc.
Không lẽ họ sẽ giết tất cả chúng tôi trong một lúc.
Rất nhiều người ăn quá nhiều thức ăn trong một lúc.
Nhưng chúng ta không chỉ nghe họ trong một lúc”.
Vì bậc Thầy chỉ xuất hiện trong một lúc.
Đó là không bao giờ học 100% mọi thứ trong một lúc.
Tất cả chúng tôi trong một lúc.