LÚC in English translation

time
thời gian
lần
thời điểm
lúc
giờ
when
khi
lúc
moment
khoảnh khắc
thời điểm
lúc
hiện
giây phút
thời khắc
chút thời gian
giây lát
ngay
always
luôn
lúc nào cũng
thường
vẫn
mãi
now
bây giờ
hiện
giờ đây
hiện nay
ngay
rồi
giờ thì
lúc này
đang
à
then
sau đó
thì
rồi
lúc đó
hãy
sometimes
đôi khi
thỉnh thoảng
đôi lúc
thường
point
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc
times
thời gian
lần
thời điểm
lúc
giờ
moments
khoảnh khắc
thời điểm
lúc
hiện
giây phút
thời khắc
chút thời gian
giây lát
ngay

Examples of using Lúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lúc 9 giờ sáng mai. Cristi. Gilda. Tôi sẽ đưa thuốc cho Zsolt.
I will give the vial to Zsolt tomorrow at 9 am. Gilda. Cristi.
Lúc đếm đến 20, ta sẽ rời đi.
Before you count to twenty. I shall be gone If my wish is granted.
Lúc đó chỉ có hai chúng tôi.
I am the only witness, there were just the two of us.
Lúc nhỏ, tôi hay đứng đầu lớp.
As a kid, I was top of my class. Or better yet.
Lúc tám tuổi chú còn chả biết từ cần cù!
I don't imagine I knew the word diligence at eight!
Dĩ nhiên lúc đó ông còn rất trẻ.
Of course, I was a much younger man in those days.
Lúc nào gặp lại chị sẽ dạy em một bài học.
I will teach you a good lesson when I see you again.
Kể từ lúc đi làm sáng nay. Không, anh ấy không gọi gì.
I haven't heard from him since he left for work this morning.
Lúc trèo vào xe người lái nói:‘ Ông là T. S. Eliot.'.
As he got in, the driver said:'You're T.S. Eliot.'.
Này, chả phải đây là lúc cô nói tôi biết lí do sao?”.
Hey, isn't it about time you told me the reason?".
Lúc anh đến bên giường tôi, đèn phòng Atticus loé lên.
As he came to my bed Atticus's light flashed on.
chúng ta thường được dạy nói“ cheese!” lúc chụp ảnh.
we were taught to“Say Cheese” before taking a photo.
Họ sẽ thích nếu bạn không phải lúc.
They don't like it when you are not on time.
Sau đó bọn họ lại không biết được rằng, lúc này mới chỉ là bắt đầu.
They didn't know until later that this was merely the beginning.
Tôi đâu có hay về vào lúc hai hoặc ba giờ sáng.
I wouldn't get home until 2 or 3 in the morning.
Này và nhiều thông điệp khác trên blog này là đúng lúc& ở điểm!
This and many other messages on this blog are right on time& on point!
Tôi có thể uống lúc đói, lúc no đều được.
I can eat whenever I'm hungry, until I'm full.
Tôi không nghĩ rằng chúng tôi tới muộn mà là tới đúng lúc.
I realised I was not too late but right on time.
Chẳng biết có về sào huyệt kịp lúc hay không.
Now i do not know if the flowers will arrive on time or not.
Larry Ellison gặp lại mẹ ruột lúc ông 48 tuổi.
Larry Ellison did not meet his biological mother again until he was 48.
Results: 93639, Time: 0.0448

Top dictionary queries

Vietnamese - English