Examples of using Trong tâm mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu bạn hoàn toàn không biết những gì đang xảy ra trong tâm mình, thì nó sẽ phản chiếu bất cứ phiền não nào nó tiếp xúc- những điều khiến bạn mắc bệnh tâm lý.
Nguuoonf gốc các vấn đề của anh ta nằm sâu trong tâm mình; hễ nó có mặt,
Kết quả, những gì xuất hiện trong tâm mình là hiểu biết về tánh không,
Nếu bạn hoàn toàn không biết những gì đang xảy ra trong tâm mình, thì nó sẽ phản chiếu bất cứ phiền não nào nó tiếp xúc- những điều khiến bạn mắc bệnh tâm lý.
bạn đang tích tập trong tâm mình nhiều tức giận hơn.
Chúng ta nhận thức là mình có những khó khăn trong cuộc sống, và thấy rằng nguồn gốc của vấn đề này là điều gì đó bất toại nguyện trong tâm mình.
Hoa Kỳ đứng cùng những tín đồ trên tất cả các quốc gia, những người chỉ yêu cầu được tự do sống đúng với tín ngưỡng trong tâm mình.
Thực chất, nếu có thể thấy những gì xảy ra trong tâm mình, bạn sẽ không tin tưởng nó.
Nếu tôi trả lời mọi câu hỏi vụn vặt của bạn, bạn sẽ không bao giờ hiểu được tiến trình của sự hoài nghi trong tâm mình.
Nếu tôi trả lời từng câu hỏi nhỏ của các thầy, thì các thầy sẽ chẳng bao giờ hiểu được tiến trình nghi ngờ trong tâm mình.
Bất cứ điều gì bạn nhận lãnh đều tự nhiên phản ảnh lại trong tâm mình, nhưng bạn hoàn toàn không hay biết về nó.
bạn đã tạo ra được trong tâm mình.
mường tượng nó trong tâm mình.
yêu thương vốn có trong tâm mình.
Thậm chí, tôi còn ra ngoài đi dạo chỉ để có đủ thời gian giải tỏa bản thân, tự phàn nàn và chỉ trích trong tâm mình.
Nó có nghĩa là loại niềm tin có tự tin rằng khổ có thể được đoạn trừ mãi mãi, sẽ xóa sạch chứng trầm cảm trong tâm mình;
truyền thống trong tâm mình.
Khi quí vị nghĩ một điều gì đó đến từ bên ngoài thì chỉ có nghĩa là điều gì đó xuất hiện trong tâm mình.
Đây là một bài viết khác mà đã giúp tôi giải quyết được vấn đề trong tâm mình.
Trên thực tế, trong trường hợp này, những gì xảy ra là bạn để lại một ấn tượng trong tâm mình để trở nên tức giận.