TRONG TÂM MÌNH in English translation

in our minds
trong tâm trí của chúng tôi
trong đầu chúng ta
trong tâm chúng ta
trong trí óc ta
trong trí ta
trong suy nghĩ của chúng tôi
in your heart
trong lòng
trong trái tim của bạn
trong trái tim
trong tim bạn
trong tim anh
trong tim mình
trong tâm hồn bạn
trong con tim
trong tâm hồn các con
trong tim cô
in our mind
trong tâm trí của chúng tôi
trong đầu chúng ta
trong tâm chúng ta
trong trí óc ta
trong trí ta
trong suy nghĩ của chúng tôi
your inner
bên trong của bạn
nội tâm của bạn
nội tại của bạn
nội
nội tâm bên trong của bạn
trong tâm mình

Examples of using Trong tâm mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn hoàn toàn không biết những gì đang xảy ra trong tâm mình, thì nó sẽ phản chiếu bất cứ phiền não nào nó tiếp xúc- những điều khiến bạn mắc bệnh tâm lý.
If you totally ignore what is happening in your mind, it will reflect all kinds of garbage- things that make you psychologically ill.
Nguuoonf gốc các vấn đề của anh ta nằm sâu trong tâm mình; hễ nó có mặt,
The root of his problems reaches deep into his mind; as long as it's there, changing circumstances will
Kết quả, những gì xuất hiện trong tâm mình là hiểu biết về tánh không,
As a result, what comes into our heart is an understanding of emptiness, the ultimate nature
Nếu bạn hoàn toàn không biết những gì đang xảy ra trong tâm mình, thì nó sẽ phản chiếu bất cứ phiền não nào nó tiếp xúc- những điều khiến bạn mắc bệnh tâm lý.
If you totally ignore what is happening in your mind, it will reflect all kinds of garbage-things that make you psychologically ill.
bạn đang tích tập trong tâm mình nhiều tức giận hơn.
your anger escaped but in fact you're just collecting more anger in your mind.
Chúng ta nhận thức là mình có những khó khăn trong cuộc sống, và thấy rằng nguồn gốc của vấn đề này là điều gì đó bất toại nguyện trong tâm mình.
We recognize that we have difficulties in our lives, and we see that the source of this is something unsatisfactory within our own minds.
Hoa Kỳ đứng cùng những tín đồ trên tất cả các quốc gia, những người chỉ yêu cầu được tự do sống đúng với tín ngưỡng trong tâm mình.
America stands with believers in every country who ask only for the freedom to live according to the faith that is within their own hearts.
Thực chất, nếu có thể thấy những gì xảy ra trong tâm mình, bạn sẽ không tin tưởng nó.
Actually, if you could see what goes on in your mind, you wouldn't believe it.
Nếu tôi trả lời mọi câu hỏi vụn vặt của bạn, bạn sẽ không bao giờ hiểu được tiến trình của sự hoài nghi trong tâm mình.
If I answer your every little question, you will never understand the process of doubt in your own mind.
Nếu tôi trả lời từng câu hỏi nhỏ của các thầy, thì các thầy sẽ chẳng bao giờ hiểu được tiến trình nghi ngờ trong tâm mình.
If I answer your every little question, you will never understand the process of doubt in your own mind.
Bất cứ điều gì bạn nhận lãnh đều tự nhiên phản ảnh lại trong tâm mình, nhưng bạn hoàn toàn không hay biết về nó.
Whatever you perceive automatically reacts in your mind, but you're completely unaware of it.
bạn đã tạo ra được trong tâm mình.
whatever inner peace and calm you have created within your mind.
mường tượng nó trong tâm mình.
he speculated and visualized it in his mind.
yêu thương vốn có trong tâm mình.
to our caring and compassionate nature inside our heart.
Thậm chí, tôi còn ra ngoài đi dạo chỉ để có đủ thời gian giải tỏa bản thân, tự phàn nàn và chỉ trích trong tâm mình.
I even took a walk outside just to have enough time to complain and curse in my mind.
Nó có nghĩa là loại niềm tin có tự tin rằng khổ có thể được đoạn trừ mãi mãi, sẽ xóa sạch chứng trầm cảm trong tâm mình;
This means that this confident type of belief that suffering can be removed forever clears our minds of depression;
truyền thống trong tâm mình.
they retained stories and traditions in their hearts.
Khi quí vị nghĩ một điều gì đó đến từ bên ngoài thì chỉ có nghĩa là điều gì đó xuất hiện trong tâm mình.
When you think something comes from outside it means only that something appears in your mind.
Đây là một bài viết khác mà đã giúp tôi giải quyết được vấn đề trong tâm mình.
This is another article that helped me solve an issue in my heart.
Trên thực tế, trong trường hợp này, những gì xảy ra là bạn để lại một ấn tượng trong tâm mình để trở nên tức giận.
Actually, in this case what happens is that you leave an imprint in your mind to get angry.
Results: 83, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English