Examples of using Trong toàn vũ trụ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một phần của nhịp điệu cuộc sống đang rộn ràng trong toàn vũ trụ.
Những bong bóng siêu đầy màu sắc trong không gian được tạo ra để cư trú trong toàn thể vũ trụ và làm cho thế giới chúng….
Những bong bóng siêu đầy màu sắc trong không gian được tạo ra để cư trú trong toàn thể vũ trụ và làm cho thế giới chúng ta bọt hơn.
phải có trí thông minh cao hơn chúng ta mới có giá trị trong toàn vũ trụ.
Tất cả các quốc gia trong toàn vũ trụ sẽ được phân chia lại
cái tinh tế( sophisticated) nhất trong toàn vũ trụ, và bạn đã sử dụng nó quá nhiều, đến nỗi khi tìm thấy một cơ hội để trở nên im lặng, thì nó ngay lập tức trở nên im lặng.
Không có một lý do rõ ràng tại sao Trái Đất của tất cả các nơi sẽ là hành tinh để bảo vệ hai trong số những cổ vật mạnh nhất trong toàn vũ trụ.
kế hoạch quản lý của Đức Chúa Trời trong toàn vũ trụ.
loài người trong toàn vũ trụ( gồm người Trời và người Trần) cho đến ngày nay.
tràn đầy năng lượng nhất trong toàn vũ trụ”, theo NASA.
duy trì sự sống trên khắp thế giới và trong toàn Vũ trụ.
tổng số nguyên tử trong toàn vũ trụ là khoảng 1080!!
chúng ta có thể nhìn thấy được mọi thứ trong toàn vũ trụ.
tràn đầy năng lượng nhất trong toàn vũ trụ”.
toán con số như vậy là thử mọi số có thể trong toàn vũ trụ.
vạn vật trong toàn vũ trụ thành một đại thể duy nhất.
là nguyên tố phong phú thứ tám trong toàn vũ trụ.
Tuy nhiên, các quan sát gần đây từ các thiên hà xa xôi cho thấy alpha thực sự có thể khác nhau trong toàn vũ trụ, có nghĩa là tốc độ ánh sáng hoặc cường độ của điện lượng electron có thể phụ thuộc vào nơi bạn đang ở.
điện từ đã hoạt động phổ quát trong toàn vũ trụ kể từ sự kiện sáng tạo vũ trụ. .
cho thấy lực hấp dẫn dường như hoạt động đúng như Einstein dự đoán trong toàn vũ trụ.