TRUNG BÌNH in English translation

average
trung bình
bình thường
mức
medium
trung bình
vừa
phương tiện
môi trường
median
trung bình
trung vị
mức
moderate
vừa phải
trung bình
ôn hòa
kiểm duyệt
mức độ trung bình
intermediate
trung gian
trung cấp
trung bình
averages
trung bình
bình thường
mức
averaging
trung bình
bình thường
mức
averaged
trung bình
bình thường
mức

Examples of using Trung bình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trung bình con người sẽ nháy mắt 17 lần mỗi phút.
An avg person blinks his eyes 17 times a minute.
Điểm trung bình trong các bài kiểm tra bảo vệ chống malware.
Mediocre scores in hands-on malware protection tests.
Anh trung bình 16,8 điểm và 7,3 rebounds.
He is averaging 7.8 points and 7.3 rebounds.
Thức ăn rất trung bình và đắt tiền.
The food is mediocre and expensive.
Quy luật trung bình cho tôi biết rằng FBI đã thuê một đặc vụ.
Law of averages tells me that the FBI already planted an agent.
Trọng lượng trung bình, không nặng.
Weight is average, not heavy.
Tiền lương trung bình, và tôi đi làm bằng tàu.
My pay is average, and I commute by train.
Cho loại kém và trung bình và 10 cho loại bình thường.
Nine and a half for low middling and ten for ordinary.
Rating trung bình bằng 2.3 sao trên tổng số 3 đánh giá.
Rating of Average of 2.33 on a total of 3 Ratings.
Độ dẻo tốt, nói chung là tấm trung bình và dày được làm ở nhiệt độ cao.
Good plasticity, generally for medium and thick plate made in high temperature.
trung bình, 7 là tốt,
A 6 is above average, a 7 is good,
Trung bình% ở sảnh.
Avg% in lobby.
GFR giảm trung bình 30- 59.
Moderately decreased GFR 30-59.
Hai loại trung bình xảy ra:
Two types of average occur: Particular Average
Rating trung bình bằng 5 sao trên tổng số 1 đánh giá.
Rating of Average of 5 on a total of 1 Rating.
Toàn bộ trải nghiệm là trung bình.
The whole experience was above average.
Ma sát thấp, tốc độ cao, ánh sáng để tải trung bình.
Low friction, high speed, light to medium loading.
Chủ yếu đối với các tần số trung bình.
Especially for the mid-range frequencies.
Tôi nghĩ là mình chỉ tầm hơn trung bình một chút.
I think it's at least a bit above average.
Âm thanh đủ lớn để lắp đầy một phòng khách trung bình.
They are loud enough to fill a medium-sized room.
Results: 65962, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English