AVERAGING in Vietnamese translation

['ævəridʒiŋ]
['ævəridʒiŋ]
trung bình
average
medium
median
moderate
intermediate
averaging
mức
rate
point
extent
percent
much
so
how
degree
high
cent

Examples of using Averaging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They can break down the differences between dollar cost averaging and value averaging.
Họ có thể phá vỡ sự khác biệt giữa trung bình chi phí bằng đô la và trung bình giá trị.
Twitter following of 40,000, he's tweeted just 71 times, averaging one message a month.
ông mới chỉ tweet có 71 lượt, trung bình mỗi tháng một lần đăng.
Georgia Power has more than 6,000 capacitors all over the distribution system, averaging more than two per circuit.
Georgia Power có hơn 6.000 tụ điện, tất cả đều lắp đặt trên hệ thống phân phối, trung bình mỗi mạch điện có hơn hai tụ điện.
The Dutch are the world's biggest coffee drinkers, averaging 2.414 cups per day.
Dân Hà Lan uống cà phê nhiều nhất thế giới, trung bình mỗi ngày 2,4 tách cà phê.
he was averaging the killing of three girls per week.
giết khoảng ba cô gái mỗi tuần.
still very high, averaging 40% in 2015.
vẫn rất cao, trung bình ở mức 40% trong năm 2015.
This rate roughly equates to a 20% tax incidence for the most popular soft drink(i.e. Coca Cola, averaging 35 g/ 330 ml).
Mức thuế suất tuyệt đối như trên theo tính toán làm tăng giá khoảng 20% đối với hầu hết các loại nước giải khát phổ biến( như Coca Cola với trung bình 35g đường/ 330ml).
1600 hours of sunshine each year, most areas averaging between 3.25 and 3.75 hours a day.
hầu hết các khu vực có trung bình 3,25 đến 3,75 giờ nắng mỗi ngày.
July and August averaging highs between 45-47º C.
với các tháng 6, 7 và 8 trung bình ở mức cao trung bình từ 45- 47 độ C.
With five to six matches going on in a row, the commentator's work day is thus longer than usual, averaging around ten hours.
Với 5,6 trận đấu diễn ra liên tiếp, thời gian làm việc trong ngày của bình luận viên cũng vì thế mà kéo dài hơn bình thường, dao động khoảng 10 tiếng.
Only four percent reported that they had educational debt before entering religious life, averaging about $29,100.
Chỉ có 4% cho biết, họ vẫn còn nợ học phí trước khi bước vào đời sống tu trì, với mức trung bình khoảng 29.100 Mỹ kim.
often averaging 26-27 ounces per dozen.
thường có trung bình 26- 27 ounces mỗi chục.
Power categories while averaging in both Technique and Support.
Sự hỗ trợ ở mức trung bình.
Obama reported earnings of $3.1 million before taxes from his presidential salary(averaging $392,000 a year).
Theo báo cáo, Obama nhận được 3,1 triệu USD lương tổng thống sau thuế( khoảng 392.000 USD một năm).
During the first decade of operations, Emirates recorded strong growths averaging 30%.
Trong thập niên đầu của hoạt động, Emirates ghi nhận mức tăng trưởng trung bình ở mức 30%.
Lakewood Church in Houston, boasts the largest attendance in the nation averaging more than 43,000 weekly.
Nhà thờ Lakewood tại Houston có số người tham gia sinh hoạt tôn giáo lớn nhất quốc gia với trung bình trên 43.000 hàng tuần.
So when the 198 employees of St. John Properties received surprise bonuses averaging $50,000, it was a holiday miracle most didn't see coming.
Khi 198 nhân viên của công ty bất động sản thương mại St. John Properties nhận được tiền thưởng bất ngờ với trung bình là 50.000 USD, ai nấy đều ngạc nhiên.
Its GDP per capita growth has been one of the most rapid across the globe, averaging 6.4 per cent a year during the 2000s and in 2015 had
Tăng trưởng GDP bình quân đầu người của nước ta là một trong những nước nhanh nhất trên toàn cầu, trung bình 6,4 phần trăm trong năm 2000
Things like‘Dollar Cost Averaging'- putting in the same amount of money into an investment at the same time each week or month- is great for Bitcoin as
Những thứ như‘ Dollar Cost Averaging'- đặt cùng một lượng tiền vào một khoản đầu tư vào cùng một thời điểm mỗi tuần
BCH, with its 32 MB block size limit, was averaging blocks around 50 KB, while BSV- which Craig Wright claims will process blocks up to 1 TB within two years- was averaging less than 13 KB per block.
BCH, với giới hạn kích thước khối là 32 MB, trung bình khối khoảng 50 KB, trong khi BSV- mà Craig Wright tuyên bố sẽ xử lý khối lên đến 1 TB trong vòng hai năm- trung bình ít hơn 13 KB mỗi khối.
Results: 805, Time: 0.0948

Top dictionary queries

English - Vietnamese