AVERAGING AROUND in Vietnamese translation

['ævəridʒiŋ ə'raʊnd]
['ævəridʒiŋ ə'raʊnd]

Examples of using Averaging around in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The CME futures contracts averaged around the $12 billion volume mark.
Hợp đồng tương lai CME trung bình ở khoảng mốc 12 tỷ đô la.
Better, nicer establishments average around $17.50 USD per night for a double room
Các cơ sở tốt hơn, đẹp hơn trung bình khoảng 17,50 đô la Mỹ một đêm cho một phòng đôi
Winds from the storm averaged around 65- 80 km/h(40-50 mph)
Gió từ cơn bão trung bình khoảng 40- 50 dặm/ giờ trên đại dương,
For comparison, the volatility of gold averages around 1.2%, while other major currencies average between 0.5% and 1.0%.
Nếu để so sánh, thì độ biến động của vàng trung bình khoảng 1,2%, trong khi các loại tiền tệ chính khác trung bình từ 0,5% đến 1,0%.
The Som's value fluctuates regularly, but averaged around 61 som per U.S. Dollar as of February 2015.
Giá trị của som dao động thường xuyên, nhưng trung bình khoảng 61 som mỗi 1 đô la Mỹ kể từ tháng 2 năm 2015.
A kid's version is much smaller and averages around 9″ x 9″ length and width and 3″ height.
Phiên bản dành cho trẻ em nhỏ hơn nhiều và trung bình khoảng 9" x9" chiều rộng và chiều cao 3".
Between 1965 and 1995, growth rates averaged around 6 per cent per annum,
Từ năm 1965 đến năm 1995, tỷ lệ tăng trưởng trung bình khoảng 6 phần trăm mỗi năm,
Across Laos, throughout much of the rainy season, daytime temperatures average around 29°C in the lowlands and 23°C in the mountain valleys.
Trên khắp nước Lào, trong suốt mùa mưa, nhiệt độ ban ngày trung bình khoảng 29 ° C ở vùng đồng bằng và 23 ° C ở các thung lũng núi.
In recent years, retirement money for those with college degrees averaged around ¥20 million, a drop by 30 to 40 percent from its peak.
Trong những năm gần đây, tiền hưu trí cho những người có bằng đại học trung bình khoảng 20 triệu yen, giảm 30- 40% so với mức cao nhất.
In midsummer the desert region averages around 47°C and is the driest place in the US.
Vào giữa mùa hè, vùng sa mạc trung bình khoảng 47 ° C và là nơi khô hạn nhất ở Mỹ.
A typical cup of coffee at a coffeehouse chain averages around 300 yen, while prices at boutique cafes tend to be slightly higher.
Một tách cà phê điển hình tại chuỗi quán cà phê trung bình khoảng 300 yên, trong khi giá tại các quán cà phê có xu hướng cao hơn một chút.
Between 1965 and 1995, growth rates averaged around 6 per cent per annum,
Từ năm 1965 đến năm 1995, tỷ lệ tăng trưởng trung bình khoảng 6 phần trăm mỗi năm,
Compare that to Cape Town, where annual rainfall also averages around 500mm yet residents' usage is capped at 50-70 litres per day.
So sánh với Cape Town, nơi mà lượng mưa hàng năm trung bình khoảng 500mm nhưng cư dân chỉ giới hạn sử dụng ở mức 50- 70 lít mỗi ngày.
The global cloud cover averages around 0.68 when analyzing clouds with optical depth larger than 0.1.
Mây che phủ toàn cầu bao phủ trung bình khoảng 0,68 khi phân tích các đám mây có độ sâu quang học lớn hơn 0,1.
afternoon humidity averages around 30%.
độ ẩm trung bình khoảng 30%.
Even without counting the speculator gain in late 1970s, Silver averaged around 350% gain after every bear market.
Mặc dù không có tính đầu cơ thu được trong cuối những năm 1970, bạc trung bình khoảng 350% sau khi tăng mỗi thị trường con gấu.
The Tibetan Plateau, which encompasses approximately 1,000 square miles of land north of the Himalayas, averages around 15,000 feet in elevation.
Tây Tạng Plateau, trong đó bao gồm khoảng 1.000 dặm vuông ở phía bắc đất của dãy Himalaya, trung bình khoảng 15.000 feet so với mực nước.
The average energy costs of living for one person in a 45 square metre studio in Berlin averages around €95- €120 a month.
Chi phí năng lượng trung bình để sống cho một người trong một căn 45 mét vuông ở Berlin trung bình khoảng € 95- € 120 một tháng.
But hey, at least he would have been impressed by hard disc capacity- which averaged around 10GB at the turn of the century.
Nhưng ít nhất có lẽ ông cũng sẽ thấy ấn tượng với dung lượng đĩa cứng- đạt trung bình khoảng 10GB khi bước sang thế kỷ 21.
The tests revealed that my download speeds while still using the old modem averaged around 50Mbps.
Các xét nghiệm cho thấy tốc độ tải về của tôi trong khi vẫn sử dụng modem cũ trung bình khoảng 50Mbps.
Results: 49, Time: 0.0266

Averaging around in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese