ĐCSTQCCPđảng cộng sản trung quốcđảng cộng sảnđảngĐTCtrung cộngĐCSTHðảng cộng sản trung quốcĐCS
PRC
republic of china
trung hoa dân quốccộng hòa trung quốccộng hòa trung hoanước cộng hòa trungcộng hoà trung hoatrung hoadân quốccộng hòa nhân dân trungcộng hoà trung quốc
chinese communists
cộng sản trung quốccộng sản trung hoatrung cộngcộng sản TQcộng sản tàucọng sản trung quốc
trung cong
Examples of using
Trung cộng
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Sau khi người Mỹ đi Bắc Kinh bắt tay với Trung Cộng, họ không cần Việt Nam nữa.
After the Americans had gone to Beijing to shake hands with the Communist Chinese they did not need South Vietnam any more.
Tám năm sau, Tổng Thống Hoa Kỳ Richard Nixon cũng thăm viếng Trung Cộng và bắt đầu các liên lạc bình thường hóa.
Eight years later U.S. President Richard Nixon visited the PRC and began normalizing relations.
Sự phát triển của quân đội Trung Cộng là yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất tới sự cân bằng quân sự ở Ấn Độ- Thái Bình Dương.
The build-up of the People's Liberation Army is the most dynamic factor affecting the military balance in the Indo-Pacific.
Sau khi Trung cộng ngồi vào LHQ ngày 15 tháng 11 năm 1971,
After the PRC was seated on 15 November 1971,
Từ khi Trung Cộng cướp được chính quyền, nó chưa bao giờ buông lỏng bức hại đối với tín ngưỡng tôn giáo nào.
Since it first seized power, the CCP has never relaxed its persecution of religious beliefs.
Tôi hiểu rằng nếu tôi có tâm sợ hãi lớn như vậy thì làm sao các thượng nghị sỹ lại không sợ đứng lên chống lại Trung Cộng.
I understood that if I had such a great fear, how could senators not fear to stand up against the Chinese regime.
Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp, việc xử tử tử tù lại là hành động mang tính chính trị để chế độ Trung Cộng duy trì quyền lực của nó, do đó, không phải trường hợp nào cũng được hoãn thi hành án để phục vụ mục đích y tế.
However, in most cases, executions of death row inmates are a political act for the Chinese Communist regime to maintain its power, and therefore, not every execution can be put on hold for medical reasons.
người ta sẽ đi đến hiểu biết rằng Trung Cộng là chế độ độc tài,
people will come to know that the CCP is the most corrupt, dictatorial regime,
Chế độ Trung Cộng đã và đang tìm cách gây trở ngại đến các buổi trình diễn của chúng tôi hằng năm qau bằng cách tạo áp lực các công chức và các rạp hát để hủy bỏ chương trình của chúng tôi.
The Chinese communist regime has been seeking to interfere with our performances for years by trying to pressure officials and theaters to cancel our shows.
Nhưng ông đã chấp thuận việc bán ngư lôi và xe tăng cho Trung Cộng, tất cả không ngoài nỗ lực để giúp Trung Cộng tránh khỏi bất kỳ mối đe dọa nào từ phía địch thủ hàng đầu của Mỹ lúc đó: Liên Xô.
But he approved the sale of torpedoes and tanks to communist China, all in an effort to help them ward off any potential threat from America's top rival at the time: the Soviet Union.
Trong hai năm qua, chính quyền Trung Cộng đã nhiều lần nhấn mạnh sự lãnh đạo chính yếu của Đảng đối với doanh nghiệp nhà nước, và trong tháng 11 năm 2014, kế hoạch Cải cách Doanh nghiệp nhà nước của Quốc vụ viện đã được thực hiện.
In the past two years, CCP authorities have repeatedly stressed the Party's ultimate leadership of SOEs, and in November 2014 the State Council Leading Group of SOE Reform was implemented.
Đó là lý do tại sao nhiều nhà lãnh đạo Trung Cộng ngày nay nói:“ Tôi đã chinh phạt đất nước này, vì vậy vui vẻ với một vài phụ nữ không phải là vấn đề lớn”.
So that is why many Chinese communist leaders would say nowadays:“I have conquered this country, so playing with a few women is not some big deal.”.
Tuy nhiên với gốc rễ vô thần của nó, Trung Cộng đã tìm cách phá hoại những giá trị đạo đức
With its atheist roots, however, the CCP has sought to undermine these values and beliefs, fearing that faith in the divine would
Chẳng hạn, vì mục đích chính trị, Trung Cộng thường hay xử tử tử tù vào các ngày quốc lễ
For example, due to perceived political needs, the Chinese Communist regime makes a habit of executing death row inmates on national holidays,
với Tòa Thánh như là một phần của thỏa thuận vào tháng Chín giữa Tòa Thánh và Trung Cộng.
were reconciled to the Holy See as part of a September agreement between the Holy See and the People's Republic of China.
Theo tổng kết của“ Thời báo New York” tháng 11 năm 2018, Trung cộng đã hoặc đang thi công hơn 40 ống dẫn hoặc các hạ tầng cơ sở dầu khí khác ở các nước, hơn 200 cây cầu, đường bộ và đường sắt;
According to a November 2018 report by The New York Times, the CCP has constructed or is constructing more than forty pipelines and other oil and gas infrastructure;
Tiếng Gọi cảnh báo:“ Nếu quân đội Việt Cộng có thể bắt tay với Trung Cộng ở biên giới Trung- Việt,
Tieng Goi warned,“If this Viet-Cong army is able to joins hands with the Trung Cong at the Sino-Vietnamese border, then what more
những lý do để can thiệp, vì ông ta tin rằng Trung Cộng đã có âm mưu thôn tính Á Châu.
thereality was that Secretary Dulles was looking for excuses to intervene, becausehe was convinced there was a Chinese communist conspiracy to take over Asia.
Bồ Đào Nha và hiện nay một phần thuộc Trung Cộng.
Portuguese dependencies which are now part of the People's Republic of China.
Beidaihe( Bắc Đới Hà) là một địa điểm tham quan về phía đông bắc ven biển của Bắc Kinh, nơi các nhà lãnh đạo Trung Cộng thường xuyên kỳ nghỉ
Beidaihe is a coastal sightseeing site northeast of Beijing where CCP leaders frequently vacation
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文