TRUYỀN THỐNG CỦA HÀN QUỐC in English translation

traditional korean
truyền thống hàn quốc
cổ truyền hàn quốc
truyền thống triều tiên
cổ điển hàn quốc
tiếng hàn truyền thống
korea's traditional
traditionally korean

Examples of using Truyền thống của hàn quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nơi đây còn là chiếc nôi của văn hóa Hàn Quốc, chẳng hạn như hanjeungmak( kiểu tắm xông hơi truyền thống của Hàn Quốc) và nghệ thuật ẩm thực Hàn Quốc..
It is also the birthplace of Korean culture, such as the hanjeungmak(Korean traditional sauna) and Korean cuisine.
Bằng cách giữ mức tiêu thụ thịt đỏ thấp, chế độ ăn truyền thống của Hàn Quốc giúp mọi người tránh được những rủi ro này.
By keeping red meat consumption low, a traditional Korean diet helps people avoid these risks.
Đây là nơi tập trung nhiều nhất các ngôi nhà truyền thống của Hàn Quốc, tạo ra một mê cung của những bức tường hoa văn và mái ngói.
It's home to the largest concentration of traditional Korean homes, creating a maze of patterned walls and tiled roofs.
Như là Bảo tàng Quốc gia Gwangju, một tòa nhà theo phong cách truyền thống của Hàn Quốc với không gian trưng bày
This includes the Gwangju National Museum, a traditional Korean style building with exhibition space
Jeonju, Hàn Quốc: Hàng trăm ngôi nhà truyền thống của Hàn Quốc vẫn được gìn giữ gần như nguyên vẹn ở làng Hanok của Jeonju.
Jeonju, South Korea- Hundreds of traditional Korean houses remain in central Jeonju's Hanok village.
Lee Byung- chul đã buộc phải từ chức và theo truyền thống của Hàn Quốc, con trai cả của ông, Lee Maeng- hee, đã lên kế nhiệm vào năm 1967.
Lee Byung-chul was forced to resign and, as was tradition in South Korea, his eldest son, Lee Maeng-hee, took over in 1967.
Như là Bảo tàng Quốc gia Gwangju, một tòa nhà theo phong cách truyền thống của Hàn Quốc với không gian trưng bày
This includes Gwangju National Museum, a traditional Korean style building with exhibition space
Ở khía cạnh này, nền văn hóa và truyền thống của Hàn Quốc và Phần Lan có rất nhiều điểm chung,
In this respect, the culture and tradition of Korea and Finland have a lot in common, thus owing to
Nó kể câu chuyện về một gia đình ca sĩ pansori truyền thống của Hàn Quốc đang cố gắng kiếm sống trong thế giới hiện đại.
Its story tells of a family of traditional Korean pansori singers trying to make a living in the modern world.
Lễ trà truyền thống của Hàn Quốc bao gồm trò truyện,
The traditional Korean tea ceremonies include a talk, and the tea served
Theo truyền thống của Hàn Quốc, rong biển thường được tặng
In old Korean tradition, gim is often given as a gift,
Tuy nhiên, cũng có một loại nước tương truyền thống của Hàn Quốc có tên là hansik ganjang.
However, there is also a traditional Korean soy sauce called hansik ganjang.
MUSEUM 1 có một bộ sưu tập nghệ thuật truyền thống của Hàn Quốc, 36 tác phẩm đã được xem là kho báu quốc gia.
MUSEUM 1 houses a collection of traditional Korean art, 36 pieces of which have been designated national treasures.
Như là Bảo tàng Quốc gia Gwangju, một tòa nhà theo phong cách truyền thống của Hàn Quốc với không gian trưng bày và các hiện vật được trưng bày.
The Gwangju National Museum is one of these, a building in a traditional Korean style, with exhibition spaces and a wide artifacts preservation facility.
Bằng cách ăn ít thịt đỏ đi, chế độ ăn uống truyền thống của người Hàn Quốc giúp họ tránh được những rủi ro này.
By keeping red meat consumption low, a traditional Korean diet helps people avoid these risks.
Bạn cũng có thể thuê trang phục truyền thống của người Hàn Quốc để chụp ảnh kỷ niệm tại nơi đây.
You can also rent the traditional Korean clothing for some pictures.
Việc thường xuyên ăn các thực phẩm truyền thống của Hàn Quốc sẽ giúp ngăn ngừa béo phì và những bệnh tật của tuổi già.
Continuous consumption of Korean traditional food will help prevent adult diseases and obesity.
Sau buổi học 45 phút, hãy mặc handbok, trang phục truyền thống của người Hàn Quốc, để có cơ hội chụp những bức ảnh khó quên.
After the 45 minute class, slip on a handbok- the traditional Korean dress- for an unmissable photo opportunity.
Quán có diện tích nhỏ và chỉ đủ chỗ ngồi trên sàn như những quán trà truyền thống của Hàn Quốc.
It's small and only provides floor seating like a traditional Korean tea house.
Samjin Globalnet được thành lập năm 1970, là nhà xuất khẩu thực phẩm truyền thống của Hàn Quốc.
Samjin Globlanet was founded in 1970, as an exporter of Korean traditional foods.
Results: 184, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English