TUẦN HÀNH in English translation

march
tháng 3
tháng ba
ngày
diễu hành
tuần hành
rallied
cuộc biểu tình
tập hợp
tăng
phục hồi
cuộc
cuộc mít tinh
đua
mít tinh
cuộc tuần hành
đợt
marched
tháng 3
tháng ba
ngày
diễu hành
tuần hành
marches
tháng 3
tháng ba
ngày
diễu hành
tuần hành
marching
tháng 3
tháng ba
ngày
diễu hành
tuần hành
rallies
cuộc biểu tình
tập hợp
tăng
phục hồi
cuộc
cuộc mít tinh
đua
mít tinh
cuộc tuần hành
đợt
rally
cuộc biểu tình
tập hợp
tăng
phục hồi
cuộc
cuộc mít tinh
đua
mít tinh
cuộc tuần hành
đợt
rallying
cuộc biểu tình
tập hợp
tăng
phục hồi
cuộc
cuộc mít tinh
đua
mít tinh
cuộc tuần hành
đợt

Examples of using Tuần hành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi sẽ tuần hành tại Washington DC
We're rallying in Washington DC,
chị đã tuần hành cùng chồng và đứa con trai 5 tuổi.
a woman surnamed Wong, who was marching with her husband and five year old son.
Tổng thống nói đích thân ông sẽ ra lệnh bắt giam nữ tu Fox nếu nữ tu bị bắt gặp công kích chính quyền trong các cuộc biểu tình và tuần hành phản đối.
The president said he would personally order the arrest of Sister Fox if she is caught attacking the government in demonstrations and protest rallies.
Phong Trào Xã Hội Chủ Nghĩa Quốc Gia có giấy phép để tổ chức tuần hành từ 3 tới 5 giờ chiều.
The National Socialist Movement has a permit to hold the rally from 3 to 5 p.m.
Những người ủng hộ ông Hollande tối qua đã tụ tập tại quảng trường Place de la Bastille ở thủ đô Paris- một địa điểm tuần hành truyền thống của phe cánh tả- để ăn mừng.
Exuberant Hollande supporters have already converged on Place de la Bastille in Paris- a traditional rallying point of the Left- to celebrate.
Theo luật Nga, các bên tổ chức biểu tình và tuần hành cần được nhà chức trách địa phương cho phép.
According to Russian law, organisers of demonstrations and rallies have to obtain permission from local authorities.
nói với BBC rằng những người ở đây tuần hành vì sự khoan dung và cùng tồn tại.
told the BBC that people there were marching for tolerance and co-existence.
Phong Trào Xã Hội Chủ Nghĩa Quốc Gia có giấy phép để tổ chức tuần hành từ 3 tới 5 giờ chiều.
The white nationalist group has a permit to hold the rally from 3 to 5 p.m.
Những người ủng hộ ông Hollande tối qua đã tụ tập tại quảng trường Place de la Bastille ở thủ đô Paris- một địa điểm tuần hành truyền thống của phe cánh tả- để ăn mừng.
Jubilant Hollande supporters gathered at the Place de la Bastille in Paris- a traditional rallying point of the Left- to celebrate.
Trong khi đó, các nghị sỹ thuộc đảng VMRO- DPMNE đối lập đã tẩy chay cuộc bỏ phiếu và tổ chức tuần hành phản đối ở bên ngoài trụ sở Quốc hội tại Skopje.
Meanwhile, lawmakers from opposition VMRO-DPMNE party boycotted the vote and held protest rallies outside the parliament building in Skopje.
Hàng ngàn người tham gia tuần hành ở Athens và cảnh sát đụng độ với một số người biểu tình bên ngoài quốc hội.
Thousands have taken part in rallies in Athens and police have clashed with some protesters outside parliament.
Sinh viên học sinh Miến Điện tại Rangoon cầm 4 vòng hoa tuần hành đánh dấu kỷ niệm 25 năm cuộc nổi dậy đòi dân chủ, còn được gọi là" 8888".
Students hold four wreaths as they march to mark the 25th anniversary of the democratic uprising, also known as"8888", in Rangoon, Burma.
Cảnh sát đã từ chối yêu cầu tổ chức tuần hành của Mặt trận Nhân quyền Dân sự, nhưng những người biểu tình không hề nản lòng.
Authorities had turned down a request by the Civil Human Rights Front to hold the march, but the demonstrators were undeterred.
Các cửa hàng dọc theo tuyến đường tuần hành ở Paris được khuyến cáo đóng cửa trong trường hợp bạo lực xảy ra ở rìa cuộc biểu tình.
Shops along the route of a march in Paris were advised to close in case of violence on the edges of the demonstration.
Lãnh tụ Libya Moammar Gadhafi kêu gọi những người ủng hộ ông hãy tuần hành tới thành phố Benghazi do phe nổi dậy kiểm soát, và cảng dầu hỏa Brega.
Libyan leader Moammar Gadhafi has urged his supporters to march to the rebel-held city of Benghazi and the oil port of Brega.
Khoảng 1.000 người biểu tình tuần hành từ Quảng trường Bonifacio lịch sử đến Mendiola Peace Arch để phản đối chính quyền của ông Duterte.
About 1,000 protesters will march from historic Bonifacio Square to the Mendiola Peace Arch to stage a rally against Duterte's government.
Nếu có ai đó mướn bạn tuần hành ở thủ đô của bạn với nhân danh" thái độ hacker" thì họ bị lạc đề rồi.
If someone tries to recruit you to march on your capitol in the name of the hacker attitude, they have missed the point.
Vụ xáo trộn xảy ra tại Cairo khi có khoảng 1.000 người biểu tình tuần hành gần Bộ Quốc phòng để làm áp lực cho những đòi hỏi cải cách của họ.
The unrest took place in Cairo as about 1,000 demonstrators were marching near the Defense Ministry to press their demands for political reforms.
Tình hình bất ổn xảy ra tại Cairo khi chừng 1 ngàn người biểu tình tuần hành gần đến bộ Quốc phòng để tạo áp lực đòi thực hiện cải tổ chính trị.
The unrest took place in Cairo as about 1,000 demonstrators were marching near the Defense Ministry to press their demands for political reforms.
Khi bạn ra đường và tuần hành và< br/> bạn thét lên nhưng không ai lắng nghe.
When you come out in the streets, and you march and you yell, but nobody hears you..
Results: 592, Time: 0.032

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English